TIẾNG NHẬT – NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ NGHỀ NGHIỆP

Các kiểu câu hỏi như: bạn đang làm nghề gì? sau này tốt nghiệp ra trường bạn sẽ làm công việc gì? các bạn thường gặp trong cuộc sống hàng ngày, phải không?

Cùng KAHA cách diễn tả công việc của mình bằng tiếng Nhật và hiểu được công việc của người khác khi họ giới thiệu nhé!

Danh sách các ngành nghề:

公務員(こうむいん) Công chức
金融業界(きんゆうぎょうかい) Ngành tài chính
 建設(けんせつ)・不動産業界(ふどうさんぎょうかい) Ngành xây dựng / bất động sản
流通(りゅうつう)・小売業(こうりぎょう) Kinh doanh phân phối / bán lẻ
製造業(せいぞうぎょう) Ngành sản xuất
サービス業(ぎょう) Công nghiệp dịch vụ
飲食業(いんしょくぎょう) Kinh doanh nhà hàng
運輸(うんゆ)・物流(ぶつりゅう) Vận tải và hậu cần
IT業界(ぎょうかい) Ngành công nghệ thông tin
医療業界(いりょうぎょうかい) Ngành y tế
士業(しぎょう) Công việc cần chứng chỉ hành nghề

 

Công việc của một công chức:

政治家(せいじか) Nhà chính trị
警察官(けいさつかん) Cảnh sát
消防士(しょうぼうし) Lính cứu hỏa
教師(きょうし) Giáo viên
  国税専門官(こくぜいせんもんかん) Chuyên gia thuế quốc gia

 

Công việc ngành tài chính:

銀行員(ぎんこういん) Ngân hàng
証券会社(しょうけんがいしゃ) Công ty chứng khoán
投資銀行(とうしぎんこう) Ngân hàng đầu tư
保険会社(ほけんがいしゃ) Công ty bảo hiểm

 

Công việc ngành xây dựng/bất động sản:

ゼネコン Chủ đầu tư
デベロッパー Nhà phát triển
住宅(じゅうたく)メーカー Nhà sản xuất
管理会社(かんりがいしゃ) Công ty quản lý
建築士(けんちくし) Kiến trúc sư
とび職(しょく) Công nhân xây dựng
不動産仲介(ふどうさんちゅうかい) Môi giới bất động sản

 

Công việc ngành bán lẻ:

店長(てんちょう) Quản lý cửa hàng
店員(てんいん) Nhân viên bán hàng
コンビニ Cửa hàng tiện dụng
スーパー Siêu thị
ショッピングモール Trung tâm mua sắm
雑貨屋(ざっかや) Cửa hàng tạp hóa
アパレル May mặc

 

Công việc ngành sản xuất:

メーカー Nhà sản xuất
食品(しょくひん)メーカー Người sản xuất thực phẩm
繊維(せんい)メーカー Nhà sản xuất hàng dệt may
部品(ぶひん)メーカー Nhà sản xuất phụ tùng
電子(でんし)メーカー Nhà sản xuất điện tử
自動車(じどうしゃ)メーカー Nhà sản xuất ô tô
化学(かがく)メーカー Nhà sản xuất hóa chất
鉄鋼(てっこう)メーカー Nhà sản xuất thép

 

Công việc ngành dịch vụ:

 キャビンアテンダント Tiếp viên cabin
美容師(びようし) Chuyên gia thẩm mỹ
ネイリスト Thợ làm móng tay
ホテルマン Nhân viên khách sạn
旅行代理店(りょこうだいりてん) Đại lý du lịch
家政婦(かせいふ) Người quản gia
保育士(ほいくし) Người trông trẻ
ホスト Người phục vụ nam trong quán bar nữ
キャバ嬢(じょう) Người phục vụ nữ trong quán bar nam

 

Công việc phục vụ ăn uống:

店長(てんちょう) Quản lý cửa hàng
店員(てんいん) Nhân viên bán hàng
レストラン Nhà hàng
ファミレス Quán ăn gia đình
ファストフード Thức ăn nhanh
寿司職人(すししょくにん) Đầu bếp sushi

 

Công việc trong ngành vận tải/hậu cần:

トラック運転手(うんてんしゅ) Tài xế xe tải
タクシードライバー Tài xế taxi
フォワーダー Người giao nhận
物流倉庫(ぶつりゅうそうこ) Kho hậu cần
デリバリー配達員(はいたついん) Chuyển phát nhanh

 

Công việc trong ngành công nghệ thông tin:

プログラマー Người lập trình
システムエンジニア(SE) Kỹ sư hệ thống (SE)
プロジェクトマネージャー Quản lý dự án
Webデザイナー Nhà thiết kế web
ITコンサルタント Tư vấn CNTT

 

Các chức vụ trong ngành y tế:

医者(いしゃ) Bác sĩ
歯科医師(しかいし) Bác sĩ nha khoa
ナース Y tá
薬剤師(やくざいし) Dược sĩ
介護士(かいごし) Người chăm sóc

 

Công việc cần chứng chỉ hành nghề:

弁護士(べんごし) Luật sư
司法書士(しほうしょし) Nhân viên tư pháp
行政書士(ぎょうせいしょし) Quản lý hành chính
税理士(ぜいりし) Kế toán thuế
公認会計士(こうにんかいけいし) Kế toán viên có chứng chỉ hành nghề

 

Nguồn: Sưu tầm

Mọi thông tin xin liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN HỢP TÁC QUỐC TẾ KAHA

✓ Địa chỉ: Số 5.34 Khu đô thị Khai Sơn, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội

✓ Hotline: 0977 629 439

✓ Website: https://www.facebook.com/duhockaha

✓ Facebook: https://www.facebook.com/duhockaha

close-link
0977.629.439