ROYAL MELBOURNE INSTITUTE OF TECHNOLOGY (RMIT)

I. Thông tin cơ bản về trường:

– Tên tiếng Anh: Royal Melbourne Institute Of Technology

– Tên tiếng Việt: Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne

– Năm thành lập: 1992

– Địa chỉ: 124 La Trobe St, Melbourne VIC 3000, Australia

 

II. Giới thiệu về trường:

Đại học RMIT – Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne (Royal Melbourne Institute of Technology) là trường đại học quốc tế chuyên giảng dạy lĩnh vực Công nghệ, Thiết kế và Kinh doanh. Trường thành lập năm 1887 dưới cái tên Working Men’s College, đến năm 1992 đưỡ đầu tư và phát triển trở thành Đại học RMIT, khu học xá được đặt tại Melbourne – thành phố đông đúc và năng động là sự lựa chọn của đông đảo sinh viên quốc tế. Đại học RMIT tự hào dẫn đầu giảng dạy về các chuyên ngành Nghệ thuật & Thiết kế, Kiến trúc, Giáo dục, Kĩ thuật, Khai thác, Khoa học máy tính và Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh, Phương tiện truyền thông.

Vị trí :

RMIT sở hữu ba khu học xá tại Việt Nam, một cơ sở châu Âu ở Barcelona và một văn phòng ở Indonesia, chưa kể còn đặt quan hệ đối tác với hơn 200 học viện tại 42 quốc gia, nhằm mang lại cho sinh viên cơ hội học tập trên khắp toàn cầu.

 

III. Điểm nổi bật:

– RMIT là cơ sở đào tạo đại học lớn nhất nước Úc cùng 82.000 sinh viên theo học. Với gần 20% là sinh viên nước ngoài, đây chính là môi trường đại học đa dạng và là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa khác nhau.

– Nhà trường đã tạo dựng được thanh thế ấn tượng trong cả đào tạo lẫn nghiên cứu, và đã đạt kiểm định 5 sao bởi xếp hạng QS về chất lượng xuất sắc trong đào tạo đại học. Các công trình của trường đã được Hội đồng nghiên cứu Úc công nhận và đánh giá cao về chất lượng nghiên cứu.

– RMIT cung cấp những khóa học năng động, chú trọng đào tạo gắn liền với việc làm, nhằm mang lại cho sinh viên cơ hội tốt nhất để thích nghi vào công việc sau khi hoàn tất chương trình. Hầu hết các khóa học còn bao gồm công việc, thực tập hay trải nghiệm việc làm.

– Thêm vào đó, RMIT hứa hẹn sẽ mang đến cho bạn một môi trường học tập sôi nổi và trọn vẹn. Với hơn 150 câu lạc bộ và hội nhóm dành cho sinh viên cùng các tiện ích thể thao đa dạng, nơi đây sẽ không thiếu các hoạt động để bạn tham gia.

  • Lý do khiến bạn chọn RMIT:

– Cơ sở vật chất hàng đầu thế giới;

– Trên 470 chương trình đào tạo bậc TAFE, đại học và sau đại học;

– Học gắn với Hành WIL, chương trình trao đổi, kinh nghiệm công tác và thực tập thực tế trong nước và quốc tế là một cấu phần trong chương trình đào tạo;

– Cơ hội cộng tác với sinh viên từ hơn 100 quốc gia;

– Uy tín quốc tế về chất lượng xuất sắc của các chương trình giáo dục gắn với thực tiễn công tác và nghiên cứu chất lượng cao;

– Cơ hội việc làm tuyệt vời khi RMIT là một trong 5 đại học hàng đầu của Úc về  khả năng kiếm việc của sinh viên tốt nghiệp.

 

IV. Chương trình đào tạo:

Đại học RMIT cung cấp rất nhiều lựa chọn về chương trình học theo tất cả các cấp độ, trải khắp nhiều lĩnh vực khác nhau.

Nằm trong top các trường Đại học tại Úc về số lượng sinh viên quốc tế, RMIT có nhiều chương trình và dịch vụ hỗ trợ sinh viên vượt qua các thử thách và ổn định cuộc sống tại quốc gia mới, cũng như tận hưởng tối đa quãng thời gian sống và học tập tại nước ngoài.

Bạn có thể tìm hiểu và lựa chọn trong hơn 450 chương trình cấp bằng quốc tế tại RMIT, từ chương trình Anh ngữ, Dự bị, Liên thông Đại học, Đại học và Sau Đại học cho đến các chương trình nghiên cứu chuyên sâu.

 

V. Học phí:

1. Học phí Tiếng Anh cho Đại học:

Tên chương trình Thời gian Học phí VND Học phí USD (tham khảo)
Lớp căn bản (Beginner) 10 tuần 42.642.000 1.829
Sơ cấp (Elementary) – Cao cấp (Advanced) 10 tuần 56.855.000 2.438

2. Học phí Dự bị Đại học: 268.771.000VND ~ $11.525 (tham khảo)

3. Học phí 2023 chương trình Đại học (tạm tính):

Số tín chỉ Số môn học Phí VND Phí USD (tham khảo)
96 8 318.633.667 13.664
288 24 955.901.000 40.991

4. Học phí 2023 chương trình Sau Đại học (tạm tính):

  • Chứng chỉ sau đại học:
Tên chương trình Số tín chỉ Số môn học Phí VNĐ Phí USD
Chứng chỉ sau đại học – Quản trị Kinh doanh 48 4 217.440.000 9.324
Chứng chỉ sau đại học – Kinh doanh Quốc tế 48 4 217.440.000 9.324
  • Học phí chương trình Thạc sĩ năm 2023

Khoa Kinh doanh

Các chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh và Thạc sĩ Kinh doanh Quốc tế bao gồm 16 môn học. Học viên có bằng cấp cử nhân hoặc cao hơn thuộc ngành kinh doanh (hoặc ngành liên quan) trong vòng 10 năm sẽ chỉ cần hoàn thành 12 môn học.

Tên chương trình Số tín chỉ Số môn học Phí VNĐ Phí USD (tham khảo)
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Học phí 12 môn 144 12 652.320.000 27.973
Học phí 16 môn 192 16 869.760.000 37.297
Thạc sĩ Kinh doanh Quốc Tế Mỗi năm* 144 12 652.320.000 27.973
Toàn chương trình 192 16 869.760.000 37.297

Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ

Tên chương trình Số tín chỉ Số môn học Phí VNĐ Phí USD (tham khảo)
Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo Mỗi năm* 96 8 434.880.000 18.649
Toàn chương trình 192 16 869.760.000 37.297
Thạc sĩ An toàn Thông tin Mỗi năm* 96 8 434.880.000 18.649
Toàn chương trình 192 16 869.760.000 37.297

 

VI. Học bổng:

  • Học bổng Thành tích học tập xuất sắc cho sinh viên quốc tế:
Học kỳ Số lượng & giá trị học bổng
Học kỳ 1, 2023 02 suất 50% & 02 suất 25% chương trình cử nhân
Học kỳ 2, 2023 02 suất 50% & 01 suất 25% chương trình cử nhân
Học kỳ 3, 2023 02 suất 50% & 02 suất 25% chương trình cử nhân

Điều kiện nộp học bổng:

  • Là công dân tất cả các nước, trừ quốc tịch Việt Nam;
  • Đạt điểm trung bình lớp 12 từ 75% trở lên hoặc tương đương; 
  • Phải thỏa được các yêu cầu đầu vào của ngành học;
  • Chứng nhận trình độ tiếng Anh còn thời hạn: IELTS học thuật 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), hoặc tương đương. Trong trường hợp bạn theo học hệ tiếng Anh khác, vui lòng xem Bảng yêu cầu điều kiện tiếng Anh tương đương.

Tiêu chí xét học bổng:

Điểm trung bình lớp 12 (hoặc tương đương) sẽ được ban xét tuyển học bổng đánh giá và xếp hạng dựa trên điều kiện nộp học bổng. Các ứng viên có điểm cao nhất sẽ được trao các suất học bổng tương ứng của học kỳ đăng ký.

  • Học bổng chương trình Dự bị Đại học:

– Giá trị học bổng: 50% học phí chương trình Dự bị Đại học

– Điều kiện nộp học bổng:

Để được xét học bổng này, ứng viên phải đáp ứng những yêu cầu sau: 

  • Là công dân tất cả các quốc gia, trừ quốc tịch Việt Nam; 
  • Đạt điểm trung bình tối thiểu theo yêu cầu học bổng hoặc tương đương từ 70% trở lên trong bằng cấp hoàn thành gần nhất (bằng cấp này cần đáp ứng với quy định tuyển sinh); 
  • Đăng ký theo học chương trình Dự bị Đại học và thỏa điều kiện tuyển sinh; 
  • Nhập học trong kỳ nhập học tháng 08/2023. 

– Điểm trung bình tối thiểu:

Bảng dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. Bộ phận Học bổng sẽ xác định điều kiện của ứng viên sau khi nhận được Đơn đăng ký học bổng. 

Bằng cấp Yêu cầu tối thiểu 
Tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông Campuchia  Điểm trung bình đạt B hoặc 80% 
Chương trình Tú tài Quốc tế (IB)  Hoàn thành năm nhất với tối thiểu 25 điểm 
IGCSE Điểm trung bình đạt C hoặc 65% 
Hoàn thành kỳ thi tốt nghiệp THPT/kỳ thi tuyển sinh đại học Myanmar  Điểm trung bình từ 65% 
Các hệ thống giáo dục hoặc bằng cấp khác   Sẽ được xác định bởi bộ phận Học bổng 

Mọi thông tin xin liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN HỢP TÁC QUỐC TẾ KAHA

✓ Địa chỉ: Số 5.34 Khu đô thị Khai Sơn, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội

✓ Hotline: 0977 629 439 

✓ Website: https://www.facebook.com/duhockaha

✓ Facebook: https://www.facebook.com/duhockaha

close-link
0977.629.439