I. Thông tin cơ bản của trường
- Tên trường: Trường Nhật ngữ YMCA Osaka
- Tên tiếng Nhật: 大阪YMCA学院
- Tên tiếng Anh: YMCA Osaka Japanese School
- Thành lập: 1969
- Địa chỉ: 〒543-0054 9-52, Minami-kawahoricho,Tennoji-ku, Osaka shi
- Ga Gần: Từ cửa ra Bắc của ga “Tennoji” tuyến Chikatetsu hoặc JR 5 phút đi bộ về hướng đông, hoặc từ ga “Abenobashi” tuyến Kintetsu 5 phút đi bộ.
II. Giới thiệu về trường
Trường Nhật ngữ YMCA Osaka được thành lập vào năm 1969, khi làn sóng quốc tế hóa bắt đầu tràn ngập Nhật Bản, với mục đích học hội thoại hằng ngày và tìm hiểu văn hóa Nhật Bản cho người nước ngoài sống quanh Osaka. Sau đó, trường tiếp nhận các sinh viên châu Á muốn học tập tại Nhật Bản, thành lập khóa học toàn thời gian vào năm 1985 và trở thành trường được công nhận của Hiệp hội Xúc tiến Giáo dục Ngôn ngữ Nhật Bản vào năm 1989. Kể từ đó, trường đã tiếp tục cung cấp chương trình giáo dục tiếng Nhật chất lượng cao bằng cách thực hiện các nghiên cứu giáo dục khác nhau và phát triển tài liệu giảng dạy, đồng thời đóng vai trò tiên phong trong giáo dục tiếng Nhật. 1990 Khoa tiếng Nhật toàn thời gian được mở tại “Abeno YMCA Academy” ở Tennoji.
Điểm nổi bật của Trường Nhật ngữ YMCA Osaka
- Ga Tennoji, gần trường nhất, là ga cuối chính ở phía nam Osaka. Có Abeno Harukas và nhiều cơ sở thương mại ở khu vực lân cận, và cách Namba / Umeda 20 phút đi tàu và có kết nối giao thông thuận tiện. Có rất nhiều nhà hàng và cửa hàng tiện lợi xung quanh trường, vì vậy bạn có thể có một cuộc sống học tập thoải mái và thú vị.
- Giáo viên có năng lực trình độ cao Không chỉ có bề dày kinh nghiệm giảng dạy tại trường Nhật ngữ YMCA Osaka, trường Nhật ngữ tiên phong tại Nhật Bản, mà còn có các tài liệu giảng dạy “Chuyên đề / Tiếng Nhật trung cấp” và “Học chuyên đề / nâng cao” (xuất bản bởi Kenkyusha) Nổi tiếng về những thành tích và khả năng của mình, chẳng hạn như việc biên soạn sách, phát triển và nghiên cứu tài liệu giảng dạy bằng cách nhận trợ cấp từ Hiệp hội Xúc tiến Giáo dục Ngôn ngữ Nhật Bản.
III. Phương châm giáo dục của trường
NÂNG CAO SỰ TỰ GIÁC CỦA HỌC SINH THÔNG QUA VIỆC HỌC TIẾNG NHẬT CHẤT LƯỢNG CAO
1)Sự tự giác của người sử dụng tiếng Nhật:
Bằng cách sử dụng tiếng Nhật thích hợp từ đó mang đến mục đích và vai trò của bản thân trong mỗi lĩnh vực hoạt động.
2)Sự tự giác trong sinh hoạt:
Làm quen với môi trường văn hóa lạ lẫm từ đó biết cách quản lý và tự điều chỉnh cuộc sống của bản thân.
3)Sự tự giác của người học tiếng Nhật:
Thông qua việc học với người khác tự mình có thể quản lý việc học của bản thân và tiến hành một cách có hiệu quả nhất.
4)Sự tự giác của người quyết định con đường cho chính mình:
Bằng ý chí và trách nhiệm của bả thân có thể đưa ra con đường thích hợp cho bản thân.
5)Sự tự giác của người bị khác biệt văn hóa:
Trang bị cho bản thân sự lý giải về khác nhau của bản thân và người khác, từ đó có thể chung sống và làm việc trong môi trường chung.
IV. Học phí và ký túc xá
1. Học phí:
– Khóa học tiếng Nhật tổng hợp (Học viện Osaka YMCA – Tennoji):
THỜI GIAN HỌC | PHÍ XÉT HỒ SƠ | PHÍ NHẬP HỌC | HỌC PHÍ | PHÍ THAM GIA CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ SINH VIÊN |
PHÍ TÀI LIỆU | TỔNG |
---|---|---|---|---|---|---|
6 THÁNG | 20,000 YÊN | 100,000 YÊN | 370,000 YÊN | 3,600 YÊN | 4,000 YÊN | 497,600 YÊN |
1 NĂM | 740,000 YÊN | 7,000 YÊN | 8,000 YÊN | 875,000 YÊN | ||
1 NĂM RƯỠI | 1,110,000 YÊN | 10,600 YÊN | 12,000 YÊN | 1,252,600 YÊN | ||
2 NĂM | 1,480,000 YÊN | 14,000 YÊN | 16,000 YÊN | 1,630,000 YÊN |
– Khóa tiếng Nhật thực dụng (Học viện Osaka YMCA – Tennoji):
THỜI GIAN HỌC | PHÍ XÉT HỒ SƠ | PHÍ NHẬP HỌC | HỌC PHÍ | PHÍ THAM GIA CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ SINH VIÊN |
PHÍ TÀI LIỆU | TỔNG |
---|---|---|---|---|---|---|
3 THÁNG | – | 50,000 YÊN | 175,000 YÊN | 1,800 YÊN | 2,000 YÊN | 228,800 YÊN |
6 THÁNG | 20,000 YÊN | 100,000 YÊN | 350,000 YÊN | 3,600 YÊN | 4,000 YÊN | 477,600 YÊN |
9 THÁNG | 525,000 YÊN | 5,400 YÊN | 6,000 YÊN | 656,400 YÊN | ||
1 NĂM | 700,000 YÊN | 7,000 YÊN | 8,000 YÊN | 835,000 YÊN | ||
1 NĂM 3 THÁNG | 875,000 YÊN | 8,800 YÊN | 10,000 YÊN | 1,013,800 YÊN | ||
1 NĂM 6 THÁNG | 1,050,000 YÊN | 10,600 YÊN | 12,000 YÊN | 1,192,600 YÊN | ||
1 NĂM 9 THÁNG | 1,225,000 YÊN | 12,400 YÊN | 14,000 YÊN | 1,371,400 YÊN | ||
2 NĂM | 1,400,000 YÊN | 14,000 YÊN | 16,000 YÊN | 1,550,000 YÊN |
2. Ký túc xá:
V. Chế độ ưu đãi đặc biệt và học bổng
1. Chế độ ưu đãi đặc biệt:
* Đối tượng: Có định hướng đến Nhật để trau dồi thêm tiếng Nhật và có một trong những bằng cấp về năng lực tiếng Nhật như bên dưới:
①N2(JLPT)
②Đạt trên 220 điểm của kỳ thi EJU (bao gồm môn viết), chỉ dành cho học sinh khóa tiếng Nhật tổng hợp
③Bằng loại A-C trên 600 điểm của J.TEST
④ 2kyu của NAT-NEST
⑤ Loại A trình độ Thượng cấp của J-Cert
⑥ Đạt 525 điểm trở lên của JPT
⑦ Loại B trình độ Trung cấp trở lên của Top J
* Ưu đãi: Giảm 30% học phí.
2. Chế độ học bổng:
– Học bổng quốc tế Osaka YMCA:
CƠ QUAN TÀI TRỢ |
OSAKA YMCA |
---|---|
ĐỐI TƯỢNG | Học sinh đã học trên 6 tháng tại trường |
SỐ LƯỢNG | ①Khoảng 10 người/năm
②4 người/năm |
THỜI HẠN CẤP | ①Kì đầu : tháng 6~tháng 10(5 tháng)/ Kì sau:tháng 11~tháng 3 (5 tháng)
②Trong năm |
SỐ TIỀN | ①Mỗi tháng 20,000 yên
② 300,000 yên |
– Học bổng khích lệ quốc tế Osaka YMCA:
CƠ QUAN TÀI TRỢ | OSAKA YMCA |
---|---|
ĐỐI TƯỢNG | Học sinh đã học tại trường trên 6 tháng, đã có quyết định nhập học trường đại học, cao học, trường chuyên môn tại Nhật. ※Không dành cho học sinh nhập học theo diện tiến cử và nghiên cứu sinh. |
SỐ LƯỢNG | 2 người |
THỜI HẠN CẤP | Lúc tốt nghiệp |
SỐ TIỀN | 100,000 yên |
– Học bổng khích lệ du học sinh ngước ngoài (Kì đầu – Kì sau):
CƠ QUAN TÀI TRỢ | CƠ QUAN HỖ TRỢ DU HỌC SINH CƠ QUAN HÀNH CHÍNH ĐỘC LẬP |
---|---|
ĐỐI TƯỢNG | Học sinh đã học trên 6 tháng và mang visa du học |
SỐ NGƯỜI | Có hạn |
THỜI HẠN CẤP | Kì đầu tháng 4~tháng 3 năm sau(12 tháng)
Kì sau tháng 10~tháng 3 năm sau(6 tháng) |
SỐ TIỀN | Mỗi tháng 48,000 yên(Khóa tiếng Nhật tổng hợp)
Mỗi tháng 30,000 yên (Khóa tiếng Nhật thực dụng・Bussiness plus) |
Mọi thông tin xin liên hệ:
✓ Địa chỉ: Số 5.34 Khu đô thị Khai Sơn, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
✓ Hotline: 0977 629 439
✓ Website: https://www.facebook.com/duhockaha
✓ Facebook: https://www.facebook.com/duhockaha