An Language School là trường được thành lập từ thời kỳ đầu mà các trường tiếng Nhật đuợc thành lập ở Nhật Bản. Với chương trình giảng dạy đa dạng và sự hướng dẫn cặn kẽ đối với từng học sinh, trường có ký túc xá đầ đủ tiện nghi và các chương trình học bổng đa dạng, vì vậy các bạn hoc sinh có thể yên tâm học.
1. THÔNG TIN VỀ TRƯỜNG
– Tên tiếng Việt: Trường nhật ngữ An Language – Tên tiếng Nhật: アンランゲージスクール – Địa chỉ các cơ sở: + Cơ sở 1(Ikebukuro school): 2-41-19 Minami Ikebukuro Toshimaku, Tokyo, + Cơ sở 2 (Narimasu Schoo): 3-10-4 Narimasu Itabashiku, Tokyo, Japan. + Cơ sở 3 (Nerima School): 6-1-10 Kasugacho Nerimasu, Tokyo, Japan. – Năm thành lập: 1989 – Kỳ tuyển sinh: tháng 4, tháng 7, tháng 10, tháng 1 |
2. ĐIỂM NỔI BẬT
– Tỷ lệ học lên các trường đại học, cao học cao.
– Có đầy đủ ký túc xá
– Học phí rẻ
– Với đội ngũ nhân viên nhiệt tình người Trung Quốc, Việt Nam, Nepal…
– Tiếp xúc với「Tiếng Nhật và nền văn hóa Nhật」qua những chuyến đi du lich về trong ngày hay đi ngủ lại
3. HỌC PHÍ
Phân hiệu IKEBUKURO
Khóa học lên 2 năm nhập học tháng 4
Khỏan tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí hoạt động ngoại khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 633,600 | 55,000 | 11,000 | 53,000 | 829,600 | 1,529,200 |
Năm 2 | – | – | 633,600 | 55,000 | 11,000 | – | 699,600 |
Khóa học lên 1 năm 9 tháng nhập học tháng 7
Khỏan tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí hoạt động ngoại khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 633,600 | 55,000 | 11,000 | 50,500 | 827,100 | 1,351,800 |
Năm 2 | – | – | 475,200 | 41,250 | 8,250 | – | 524,700 |
Khóa học lên 1 năm 6 tháng nhập học tháng 10
Khoản tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí hoạt động ngoại khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 633,600 | 55,000 | 11,000 | 48,000 | 824,600 | 1,174,400 |
Năm 2 | – | – | 316,800 | 27,500 | 5,500 | – | 349,800 |
Khóa học lên 1 năm 3 tháng nhập học tháng 1
Khoản tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí hoạt động ngoại khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 633,600 | 55,000 | 11,000 | 45,500 | 822,100 | 997,000 |
Năm 2 | – | – | 158,400 | 13,750 | 2,750 | – | 174,900 |
Khóa thông thường 2 năm Các kỳ nhập học tháng 4,7,10,1
Khoản tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí hoạt động ngoại khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 633,600 | 55,000 | 11,000 | 53,000 | 829,600 | 1,529,200 |
Năm 2 | – | – | 633,600 | 55,000 | 11,000 | – | 699,600 |
Khóa ngắn hạn ( 3 tháng ) Kỳ nhập học 4,7,10,1 Dành cho các bạn đã có sẵn Visa
Khoản tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí hoạt động ngoại khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
3 Tháng đầu | – | 33,000 | 158,400 | 23,100 | – | – | 214,500 | 214,500 |
3 Tháng tiếp theo | – | – | 158,400 | 23,100 | – | – | 181,500 | 181,500 |
Phân hiệu NARIMASU, NERIMA, HIKARIGAOKA
Khóa học lên 2 năm nhập học tháng 4
Khoản tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 567,600 | 55,000 | 11,000 | 53,000 | 763,600 | 1,397,200 |
Năm 2 | – | – | 567,600 | 55,000 | 11,000 | – | 633,600 |
Khóa học lên 1 năm 9 tháng nhập học tháng 7
Khoản tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 567,600 | 55,000 | 11,000 | 50,500 | 761,100 | 1,236,300 |
Năm 2 | – | – | 425,700 | 41,250 | 8,250 | – | 475,200 |
Khóa học lên 1 năm 6 tháng nhập học tháng 10
Khoản tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 567,600 | 55,000 | 11,000 | 48,000 | 758,600 | 1,075,400 |
Năm 2 | – | – | 283,800 | 27,500 | 5,500 | – | 316,800 |
Khóa học lên 1 năm 3 tháng nhập học tháng 1
Khoản tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 567,600 | 55,000 | 11,000 | 45,500 | 756,100 | 914,500 |
Năm 2 | – | – | 141,900 | 13,750 | 2,750 | – | 158,400 |
Khóa ngắn hạn ( 3 tháng ) Kỳ nhập học 4,7,10,1
Khoản tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
3 Tháng đầu | – | 33,000 | 141,900 | 6,600 | – | – | 181,500 | 181,500 |
3 Tháng tiếp theo | – | – | 141,900 | 6,600 | – | – | 148,500 | 148,500 |
4. CHẾ ĐỘ HỌC BỔNG:
Lọai học bổng | Số tiền | Điều kiện được nhận |
Giải cho học sinh xuất sắc của An Laguage School | 20,000 yen (chỉ đuợc nhận 1 lần khi còn học) | Thành tích học tập giỏi, thái đọ hoc tập đuợc đánh giá tốt, đuợc biểu dương và nhận 20.000 yen của truờng cấp (Chỉ cấp 1 lần) |
Giải chuyên cần của An Language School | 5,000 yen
(có thể nhận nhiều lần nếu tiếp tục đi học đầy đủ) |
Trong vòng 6 tháng không nghỉ buổi nào mà cũng không đi muộn buổi nào về sớm. Được biểu dương và nhận tiền thưởng 5,000 yen ( Có the nhận nhiều lần) |
Học bổng An language School | Mỗi tháng được nhận 20.000 yen, trong vòng 1 năm | Đi học đầy đủ, thành tích học tập tốt, thái độ gương mẫu, mỗi tháng 20.000 yen, 3 tháng nhận 1 lần trong vòng 1 năm. |
Học bổng Kyoritsu Maintenance | Mỗi tháng 60.000 yen, trong vòng 1 năm | Đuợc chọn từ những học sinh ngoan, trình độ tiếng Nhật giỏi, đuợc nhận mỗi tháng 60.000 yen trong 1 năm. Hiện nay trường An là 1 trong 46 trường đăng ký nhận học bổng này. |
Giải thưởng của chủ tịch trung tâm giao lưu trường An | Được nhận 20.000 yen khi tốt nghiệp | Đuợc chọn từ những học sinh ngoan, trình độ tiếng Nhật giỏi, đuợc nhận mỗi tháng 60.000 yen trong 1 năm. Hiện nay trường An là 1 trong 46 trường đăng ký nhận học bổng này. |
Những thông tin về trường đã được KAHA tổng hợp chi tiết nhằm mang đến cho các bạn đã, đang và sắp trở thành du học sinh có cái nhìn rõ hơn về trường. KAHA hi vọng những thông tin hữu ích này sẽ trở thành cẩm nang chọn trường của bạn. Chúc bạn sẽ tìm được môi trường học tập phù hợp và thành công trên con đường du học Nhật Bản của mình.
Mọi thông tin xin liên hệ:
✓ Địa chỉ: Số 5.34 Khu đô thị Khai Sơn, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
✓ Hotline: 0977 629 439
✓ Website: https://www.facebook.com/duhockaha
✓ Facebook: https://www.facebook.com/duhockaha