ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON – NGÔI TRƯỜNG TOP 10 GYEONGSANG
Trường đại học Changwon được thành lập vào năm 1969 ở thành phố Changwon, tỉnh Gyeongsangnam tọa lạc phía đông nam Hàn Quốc. Nơi đây được xem là một trong những thành phố công nghệ chế tạo hàng đầu của quốc gia này. Các ngành công nghiệp nổi tiếng tại thành phố này là điện tử và dệt may. Nhiều tập đoàn lớn tập trung tại đây như Samsung, LG, GM, Huyndai,… Vì vậy bạn sẽ không bao giờ đối mặt với tình trạng thất nghiệp.
Thành phố Changwon là một địa điểm du lịch nổi tiếng cách thành phố Busan 36km. Nơi đây có nhiều công trình kiến trúc độc đáo và ngôi làng nghệ thuật. Hàng năm, có rất nhiều lễ hội diễn ra tại đây. Chi phí sống cũng rất hợp lí, chỉ bằng 50%-60% so với ở Seoul. Với việc chú trọng xây dựng vòng đai tăng trưởng chuyên biệt, thành phố Changwon được trang bị đầy đủ cơ sở hạ tầng.
I. THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG:
– Tên đầy đủ: Trường Đại học Quốc gia Changwon
– Tên tiếng Anh: Changwon National University (CWNU)
– Tên tiếng Hàn: 창원대학교
– Loại hình: Công lập
– Năm thành lập: 1969
– Địa chỉ: 20 Changwondae-ro Uichang-gu Changwon-si, Gyeongsangnam-do
– Phương châm: “Chân thật, chân thành, tự do và sáng tạo”
II. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG:
1. Học phí : 4.800.000 won/năm (1.200.000 won/học kỳ)
2. Phí nhập học : 100.000 won
3. Kỳ nhập học : Tháng 3-6-9-12
4. Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần
5. KTX : 1.000.000 won/16 tuần
6. Bảo hiểm : 150.000 won/1 năm
7. Tài liệu: 64.000 won/10 tuần
8. Đưa đón sân bay: 70.000 won
III. HỌC BỔNG:
1. Học bổng sinh viên mới nhập học:
Đại học | Sau đại học |
|
|
2. Học bổng kết quả học tập:
Đại học | Sau Đại học |
– Chọn ra từ 50% sinh viên có thành tích tốt nhất – Xét học bổng theo thang điểm 100% (70% điểm GPA học kỳ trước, 30% kết quả kiểm tra năng lực tiếng Hàn). |
– Chọn ra từ 20% sinh viên có thành tích tốt nhất – Xét học bổng theo thang điểm 100% (70% điểm GPA học kỳ trước, 30% kết quả kiểm tra năng lực tiếng Hàn hoặc tiếng Anh. (TOEIC, TOEFL, IBT , TEPS, IELTS) |
IV. CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC:
Trường | Khoa |
Đại học nhân văn | – Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc – Ngôn ngữ và văn học Anh – Ngôn ngữ và văn học Đức – Ngôn ngữ và văn học Pháp – Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản – Lịch sử – Triết học – Giáo dục đặc biệt – Sư phạm mầm non |
Đại học Khoa học xã hội | – Luật – Hành chính công – Quan hệ quốc tế – Trung Quốc học – Xã hội học – Truyền thông đại chúng – Phúc lợi gia đình |
Đại học kinh tế & kinh doanh | – Kinh doanh toàn cầu – Quản trị kinh doanh – Kế toán – Thuế – Thương mại quốc tế – Công nghiệp tiên tiến – Thông tin doanh nghiệp – Kinh doanh công nghiệp |
Đại học khoa học tự nhiên | – Toán học – Vật lý – Sinh học và Hóa học – Thống kê – Khoa học sức khỏe sinh học – Thời trang & Dệt may – Thực phẩm và Dinh dưỡng – Giáo dục thể chất – Điều dưỡng |
Đại học kỹ thuật | – Kỹ thuật công nghiệp và Kiến trúc hải quân – Kỹ thuật Xây dựng, Môi trường và Hóa học – Kiến trúc – Kỹ thuật kiến trúc – Kỹ thuật máy tính – Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông – Cơ điện tử |
Đại học cơ điện tử | – Kỹ thuật cơ khí – Kỹ thuật Điện, Điện tử & Điều khiển – Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật – Công nghiệp nặng & Xây dựng Doosan |
Đại học nghệ thuật | – Âm nhạc – Mỹ thuật – Thiết kế – Dance – Công nghệ văn hóa |
Đại học Hội tụ tương lai | – Hội tụ tương lai – Quản lý tài sản – Chăm sóc chống lão hóa và chăm sóc sức khỏe – Hội tụ liên doanh |
Ký túc xá đại học Quốc gia Changwon
Đại học Quốc gia Changwon chú trọng việc cung cấp một không gian sống an toàn và thoải mái cho sinh viên. Ký túc xá của trường được lắp đặt hiện đại với nhiều trang thiết bị tiện lợi khác nhau như bàn, giá sách, ghế, giường, tủ đựng quần áo, giá phơi đồ. Bên cạnh đó trường cũng cung cấp các phòng tiện ích như phòng giặt, phòng gym, phòng đọc, phòng máy tính phục vụ cho nhu cầu của sinh viên.
Chi phí phòng ở |
|||
Phân loại | Loại phòng | Chi phí (Học kỳ) | Số lượng |
Toà 1 – 3 | Có hành lang, phòng tắm & nhà vệ sinh chung | 471,520 won | 2 người/phòng |
Toà 2 | Có hành lang, phòng tắm & nhà vệ sinh chung | 421,120 won | 2 người/phòng |
Toà 4 | Loại căn hộ (1 phòng khách, 1 phòng tắm, 2 bồn tắm, 3 phòng, hiên) | 504,000 won | 6 người/2 phòng |
Toà 5-6 | Loại phòng đơn (phòng, phòng tắm) | 603,680 won | 2 người/phòng |
Toà 7 | Loại phòng đơn (phòng, phòng tắm, hiên) | 614,320 won | 2 người/phòng |
Chi phí ăn | |||
Phân loại |
Chi phí (Học kỳ) |
||
1 bữa ăn/ngày | 216,000KRW | ||
2 bữa ăn/ngày | 376,000KRW | ||
3 bữa ăn/ngày | 540,000KRW |
Mọi thông tin xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN HỢP TÁC QUỐC TẾ KAHA
✓ Địa chỉ: Số 5.34 Khu đô thị Khai Sơn, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
✓ Hotline: 0977 629 439
✓ Website: https://www.facebook.com/duhockaha
✓ Facebook: https://www.facebook.com/duhockaha