Trường Đại học Daegu Catholic được thành lập từ năm 1914, hiện có 3 cơ sở tọa lạc tại khu vực Gyeongsangbuk-do và Daegu. Trường đã thành tích 8 năm liền đạt hạng 1 trường Đại học tư thục có tỷ lệ sinh viên có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp khu vực Daegu – Gyeongbuk.
I. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
- Tên tiếng Anh: Daegu Catholic University (DCU)
- Tên tiếng Hàn: 대구가톨릭대학교
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng giảng viên: 218 giáo sư và 508 cán bộ giảng dạy bán thời gian
- Số lượng sinh viên: 18.570
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 13-13 Hayang-ro, Hayang-eup, Gyeongsan, Gyeongsangbuk
- Học xá 1: 219 Namsan3-dong – Jung-ku, Daegu
- Học xá 2: 3056-6 Daemyeong4-Dong, Nam-gu, Daegu
II. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG
Đại học Daegu Catholic được thành lập vào năm 1914, tọa lạc tại khu đô thị của thành phố Gyeongsan, chỉ cách thủ đô Seoul và thành phố cảng Busan hơn 2 giờ đi tàu điện.
Đại học Daegu Catholic là trường đại học lớn nhất trong số các trường đại học Catholic ở Hàn Quốc. Hiện nay, đại học Daegu Catholic có 2 cơ sở đào tạo là Daegu campus và Gyeongsan Campus với tổng diện tích là 268,5 ha. Cả 2 cơ sở đều được trang bị hệ thống cơ sở vật chất hiện đại nhằm giúp sinh viên có được môi trường học tập tốt nhất.
Ngoài ra, Đại học Daegu Catholic còn đẩy mạnh hoạt động liên kết với hơn 207 trường đại học lớn khác trên thế giới như Đại học thiên chúa giáo Úc, Đại học Alberta ở Canada, Đại học Kansas ở Mỹ, Đại học Alabama ở Mỹ,…
III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
1. Thông tin khóa học
Học phí | 5,200,000 KRW/ năm |
Phí xét tuyển | 50,000 KRW |
Phí bảo hiểm | 200,000 KRW/ 5 tháng |
Phí đưa đón | 80,000 KRW |
Phí giáo trình | 56,000 KRW |
Thời lượng | 200 tiếng/ 10 tuần/ kỳ |
Thời gian nhập học | 4 kỳ/ năm (tháng 3 – 6 – 9 – 12) |
2. Chương trình học
- Có thể đạt được đầu ra TOPIK 3 hoặc cao hơn.
- Chương trình học bao gồm 6 cấp (Cấp 1 – Cấp 6)
- Nội dung buổi học: từ vựng, ngữ pháp, nghe, nói, đọc, viết
- Tham gia các khóa học Trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc như tham quan các địa phương lân cận như Gwangju, Goryeong, Busan.
- Tham gia trải nghiệm làm món ăn truyền thống Hàn Quốc, mặc Hanbok, trò chơi dân gian, Taekwondo…
- Tổ chức các chương trình Cuộc thi nói tiếng Hàn, festival sinh viên quốc tế, festival ký túc xá…
IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC
Đại học | Chuyên ngành |
Đại học Phần mềm tổng hợp | – Khoa Phần mềm máy tính (Kỹ thuật máy tính; An ninh mạng; Lưới điện thông minh IoT; Phần mềm di động)
– Trí tuệ nhân tạo và Kỹ thuật dữ liệu – Phần mềm tổng hợp |
Đại học Kinh doanh quốc tế | – Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
– Hàn Quốc học – Tây Ban Nha Latin – Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản – Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc – Nga – Tiếng Anh – Kinh tế và tài chính bất động sản – Thương mại – Quản trị kinh doanh – Quản lý du lịch – Quản lý khách sạn – Quản lý thực phẩm và nấu ăn – Chính trị và ngoại giao |
Đại học Y sinh | – Thực phẩm và dinh dưỡng
– Kiến trúc cảnh quan – Trồng trọt – Khoa học môi trường – Hóa sinh – Kỹ thuật y tế – Phóng xạ học – Vật lý trị liệu – Ngôn ngữ trị liệu – Quang học – Quản lý y tế quốc tế – Sức khỏe nghề nghiệp – Công nghệ sinh học – Kỹ thuật thực phẩm – Kỹ thuật dược phẩm |
Điều dưỡng | – Điều dưỡng |
Đại học khoa học xã hội | – Thư viện
– Tâm lý học – Phúc lợi xã hội – Xã hội học – Tư vấn và phúc lợi gia đình – Truyền thông và Quảng cáo (Truyền thông; Quảng cáo; Quan hệ công chúng) – Luật – Hành chính công – Cục cảnh sát |
Đại học Dược | – Dược |
Thiết kế | – Thiết kế trực quan
– Thiết kế công nghiệp – Thiết kế kỹ thuật số – Thiết kế thời trang – Vẽ – Điêu khắc – Thiết kế trang sức |
Âm nhạc | – Thanh nhạc
– Piano – Vũ đạo – Âm nhạc thực hành – Ban nhạc – Nghệ thuật trị liệu |
Đại học Sư phạm | – Sư phạm
– Ngôn ngữ Hàn – Tiếng anh – Toán học – Giáo dục xã hội (Lịch sử, Địa lý) – Mầm non – Thể dục thể thao |
Đại học Kỹ thuật | – Kỹ thuật cơ khí và ô tô (Kỹ thuật ô tô; Sản xuất ô tô; Hệ thống cơ khí)
– Công nghệ thông tin (Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật truyền thông thông tin; Khoa học bảo mật thông tin; Phần mềm di động) – Kỹ thuật điện và điện tử (Kỹ thuật điện tử; Kỹ thuật năng lượng điện; Kỹ thuật cơ điện tử) – Công nghệ kiến trúc (4 năm) – Kiến trúc (5 năm) – Kỹ thuật hóa học – Kỹ thuật dữ liệu |
Đại học Y | – Khoa Y |
Đại học Thần học | – Thần học
– Triết học |
Đại học Franciscan |
2. Học bổng
Loại học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng thành tích tiếng Hàn |
|
100% học phí kỳ đầu |
|
50% học phí kỳ đầu | |
|
40% học phí kỳ đầu | |
|
30% học phí học kỳ đầu |
V. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
Đại học | Chuyên ngành |
Đại học tổng hợp | – Khoa học Xã hội và Nhân văn
– Khoa học tự nhiên – Kỹ thuật – Nghệ thuật vật lý – Y học |
Đại học Sư phạm | – Quản lý giáo dục
– Tiếng Anh – Giáo dục thể chất – Mỹ thuật – Toán học – Vật lý – Sinh học – Ngôn ngữ Hàn – Ngôn ngữ Nhật – Giáo dục dinh dưỡng – Tư vấn tâm lý – Máy tính điện tử – Giáo dục tại nhà – Âm nhạc – Mầm non – Môi trường học – Hóa học – Lịch sử – Địa lý – Trung quốc học – Giáo dục xã hội tổng hợp |
Đại học Y | – Khoa học điều dưỡng lâm sàn
– Công nghiệp dịch vụ thực phẩm – Quang học – Trị liệu tự nhiên – Vật lý trị liệu – Ngôn ngữ trị liệu – Xạ trị – Thẩm định độc tính hóa học – Chế biến thực phẩm tốt cho sức khỏe |
Kinh tế xã hội và Quản lý | – Kinh tế xã hội
– Quản lý toàn cầu – Khởi nghiệp – Luật bất động sản |
Nghệ thuật | – Thiết kế làm đẹp
– Trị liệu nghệ thuật tích hợp – Âm nhạc |
Phúc lợi xã hội | – Phúc lợi xã hội
– Quản lý phúc lợi xã hội – Đa văn hóa |
Đại học Thần học | – Thần học |
Đại học Justino Free | – Nhân văn |
Tư vấn | – Tư vấn |
Giáo dục mầm non | – Giáo dục mầm non
– Tiểu học và ngôn ngữ Trung |
VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC
KTX | Phân loại | Chi phí/ 15 tuần |
Khu cơ bản | 4 người | 540,000 KRW |
2 người | 840,000 KRW | |
1 người | 1,350,000 KRW | |
Khu cao cấp | 2 người | 1,050,000 KRW |
1 người | 1,395,000 KRW |
Mọi thông tin xin liên hệ: