尊敬語(そんけいご) Tôn kính ngữ 意味 Ý nghĩa: 相手を高く位置づけ、相手への敬意を表す 。 Để đối phương ở vị trí cao, thể hiện sự kính trọng với đối phương. 相手の動作、状態、所有物などに、敬意を込めた表現をします。 Thể hiện sự kính trọng đối với hành động, trạng thái, vật sở hữu của đối phương
[KÍNH NGỮ] Phân loại kính ngữ / [敬語] 敬語の分類
敬語の種類(けいごのしゅるい) - CÁC LOẠI KÍNH NGỮ
敬語には、次の3種類があります。(Kính ngữ được chia làm 3 loại như sau)
1.尊敬語(そんけいご) Tôn kính ngữ
意味 Ý nghĩa:
相手を高く位置づけ、相手への敬意を表す 。
Để đối phương ở vị trí cao, thể hiện sự kính trọng với đối phương.
相手の動作、状態、所有物などに、敬意を込めた表現をします。
Thể hiện sự kính trọng đối với hành động, trạng thái, vật sở hữu của đối phương
例 Ví dụ
・動作 (Động tác): お話になる、いらっしゃる、おっしゃる
・呼び方 (Cách gọi): ~ さま、社長、部長、先生、こちらさま
・関係する人や所有物 (Người liên quan hay vật sở hữu): ご家族、御社、お手紙、ご連絡
・性質や状態(Tính chất, trạng thái): お詳しい、ご立派、ご心配、お忙しい
2. 謙譲語(けんじょうご) Khiêm nhượng ngữ
意味 Ý nghĩa:
自分を低く位置づけ、相手への敬意を表す
Để bản thân mình ở vị trí thấp, thể hiện sự kính trọng với đối phương
例 Ví dụ
・動作 (Động tác): お届けする、拝見する、伺う、お教えいただく、お許し願う
・呼び方 (Cách gọi): わたくし、わたくしども、小生
・関係する人や所有物 (Người liên quan hay vật sở hữu): 弊社、小社、粗茶、粗品
3.丁寧語(ていねいご) Lịch sự ngữ
意味 Ý nghĩa:
言葉を丁寧に使うことで、相手への敬意を表す
Sử dụng từ ngữ một cách lịch sử, thể hiện sự kính trọng với đối phương
例 Ví dụ
・~です、~でございます、~ましょう、~でしょう
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
|