A. Thông tin cơ bản về học viện:
Tên tiếng Nhật: スバル学院
Tên tiếng Anh: Subaru Language School
Tên tiếng Việt: Học viện Subaru
Địa chỉ:
– Cơ sở Ogaki:
+ Địa chỉ: 1-4 Higashitogawa-cho, Ogaki-shi, Gifu, 503-0903 Japan
+ Ga gần nhất: 5 phút đi bộ từ ga Ogaki
– Cơ sở Motosu:
+ Địa chỉ: 1963 Kamimakuwa, Motosu-shi, Gifu, 501-0461 Japan
+ Ga gần nhất: 10 phút đi bộ từ ga Kitagatamakuwa
B. Giới thiệu chung về Học viện
I. Học viện Subaru – Ogaki:
1. Khóa học
Khóa học | Kỳ nhập học |
Khóa học tiếng Nhật thông thường 2 năm | Tháng 4 |
Khóa học tiếng Nhật thông thường 1 năm 9 tháng | Tháng 7 |
Khóa học tiếng Nhật thông thường 1 năm 6 tháng | Tháng 10 |
2. Tư cách nhập học
① Tại thời điểm nhập học từ 18 tuổi trở lên Là người đã học tập trên 12 năm hay người đã hoàn thành khóa học tương đương
② Người bảo lãnh chi trả tài chính phải là người có đủ năng lực về tài chính
③ Người tuân thủ pháp luật Nhật Bản, có sức khỏe về thể chất và tinh thần tốt
3. Chế độ miễn giảm học phí:
Cho đến kỳ hạn nộp học phí trước khi nhập học, người xin nhập học có thành tích tốt trong các kỳ thi năng lực tiếng Nhật, NAT-TEST, J.TEST thì sẽ được miễn giảm 1 phần học phí như sau:
● Thi đậu kỳ thi năng lực tiếng Nhật N2 JLPT trở lên, NAT-TEST cấp 2 trở lên, cấp C của J.TEST.
→ Được miễn 70,000 yên
● Thi đậu kỳ thi năng lực tiếng Nhật N3 JLPT trở lên, NAT-TEST cấp 3 trở lên, cấp D của J.TEST.
→ Được miễn 50,000 yên.
● Thi đậu kỳ thi năng lực tiếng Nhật N4, NAT-TEST cấp 4, cấp E của J.TEST.
→ Được miễn 20,000 yên.
4. Học phí và ký túc xá:
- Học phí:
Danh mục | Khi nhập học |
Phí nộp hồ sơ | 20,000 JPY |
Tiền nhập học | 50,000 JPY |
Học phí | 600,000 JPY |
Phí bảo hiểm tai nạn | 12,000 JPY |
Phí sách giáo khoa | 44,000 JPY |
Tổng cộng | 726,000 JPY |
- Ký túc xá:
Hạng mục | Phòng 3 – 6 người | Phòng 2 người | Phòng 1 người |
Phí đăng ký | 30,000 JPY | ||
Phí thuê (6 tháng) | 100,000 JPY | 112,500 JPY | 125,000 JPY |
Tổng cộng | 130,000 JPY | 142,500 JPY | 155,000 JPY |