I, Tổng quan về trường:
- Tên tiếng Nhật: 日生日本語学園
- Tên tiếng Anh: Nissei Japanse Language School
- Tên tiếng Việt: Học viện Nhật ngữ Nissei
- Năm thành lập: 2007
- Địa chỉ: 4 Chome-15-26 Tatsumikita, Ikuno-ku, Osaka-shi, Osaka-fu 544-0004
- Ga Gần: Bắt tàu điện ngầm tuyến Sennichimae, đi đến ga Kita-tatsumi, ra cửa số 1, đi bộ về phía bắc khoảng 5 phút là đến trường.
II, Giới thiệu chung về trường:
Trường Học viện Nhật ngữ Nissei (Osaka) được thành lập năm 2007 tại thành phố Osaka – một trong những thành phố cảng năng động và sầm uất bậc nhất Nhật Bản.
Học viện Nhật ngữ Nissei nhắm đến mục tiêu giao lưu giữa nhiều nền văn hóa; giúp các du học sinh có thể trải nghiệm du học trong một môi trường tốt hơn để an tâm học tập.
Bên cạnh việc hỗ trợ học sinh xin việc sau khi tốt nghiệp hay có nguyện vọng vào các trường đại học, cao học ở Kansai, các trường quốc lập trong cả nước và các trường trung cấp chuyên nghiệp; trường còn hỗ trợ cho các bạn các vấn đề phát sinh trong cuộc sống hằng ngày như lo lắng tại trường học mới, phiền não tại nơi làm việc…
III, Các chương trình học tại trường:
Các chương trình học tại trường Nhật ngữ Nissei khá đa dạng. Cụ thể như sau:
Khóa học | Nội dung học | Điều kiện | Thời gian nhập học | Hạn cuối nhận hồ sơ |
Khóa 1 năm (Thông thường/Học lên cao) | – Khóa 1 năm (Thông thường): Giúp nâng cao khả năng tiếng Nhật, học tập thông qua trải nghiệm về văn hóa Nhật Bản.
– Khóa 1 năm (Học lên cao): Ngoài các nội dung trong Khóa 1 năm (Thông thường), thì sẽ học thêm các kiến thức hướng đến việc học lên cao tại các trường Đại học, Cao học. |
– Đã tốt nghiệp THPT
– Năng lực Nhật ngữ từ 4kyu (N5) trở lên |
Tháng 4 | 10/12 hằng năm |
Khóa 1 năm 6 tháng (Học lên cao) |
Học tập các kiến thức nhắm đến mục tiêu học lên cao tại các trường Đại học, Cao học trong vòng 1 năm rưỡi, và sẽ luyện thi. | – Đã tốt nghiệp THPT
– Năng lực Nhật ngữ từ 4kyu (N5) trở lên |
Tháng 10 | 10/6 hằng năm |
Khóa 2 năm (Học lên cao) |
Học các kiến thức với mục tiêu thi vào các trường Đại học, Cao học trong thời gian 2 năm. | – Đã tốt nghiệp THPT
– Năng lực Nhật ngữ từ 4kyu (N5) trở lên |
Tháng 4 | 10/12 hàng năm |
Khóa ngắn hạn | Chương trình học ứng với năng lực Nhật ngữ hiện tại của học viên | Test kiểm tra, Phỏng vấn | Tùy ý | Tùy ý |
IV, Học phí:
Khóa học | Phí tuyển sinh | Phí nhập học | Học phí | Các phí khác | Thuế | Tổng |
Khóa 2 năm | 30,000 yên | 50,000 yên | 1,160,000 yên | 100,000 yên | 134,000 yên | 1,474,000 yên |
Khóa 1 năm 9 tháng | 30,000 yên | 50,000 yên | 1,015,000 yên | 87,500 yên | 118,250 yên | 1,300,750 yên |
Khóa 1 năm 6 tháng | 30,000 yên | 50,000 yên | 870,000 yên | 75,000 yên | 102,500 yên | 1,127,500 yên |
Khóa 1 năm 3 tháng | 30,000 yên | 50,000 yên | 725,000 yên | 62,500 yên | 86,750 yên | 954,250 yên |
Khóa 1 năm | 30,000 yên | 50,000 yên | 580,000 yên | 50,000 yên | 71,000 yên | 781,000 yên |