《Là ngôi trường không chỉ học trong phòng học mà còn được học tiếng nhật thông qua các buổi giao lưu, ngoại khóa đa dạng》
1/ Tổng quan về lịch sử của trường
Học viện Nhật ngữ KEN được thành lập năm 1989 với lý tưởng “Muốn cho mọi người trên thế giới biết đến ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản“. Đến nay đã có rất nhiều sinh viên trong hàng chục quốc gia trên thế giới đang được đào tạo tại đây. Đa số giảng viên của trường là những giảng viên có kinh nghiệm đã từng du học nước ngoài.
2/ Vị trí địa lí
Học viện Nhật ngữ KEN đặt tại thành phố Matsudo thuộc tỉnh Chiba, có vị trí cách ga Tokyo chỉ vỏn vẹn 25 km. Thành phố Matsudo nằm giữa thủ đô Tokyo và dòng sông Edo, là một đô thị xanh tươi và là môi trường học tập tốt nhất.
Giao thông: đến ga Ueno mất 22 phút, ga Tokyo 34 phút, ga Shinjuku 52 phút
3. Đặc điểm
– Giờ học tiến hành theo phương pháp “đào tạo trực tiếp” do đội ngũ giáo viên có bằng cấp chuyên môn phụ trách. Lớp học theo nhóm nhỏ từ 8 – 15 học sinh, có giờ học phụ đạo theo nhu cầu của học sinh.
– Tư vấn và giúp đỡ hết mình cho từng cá nhân về những vấn đề như đời sống, học tập, thi lên chuyên ngành… ngoài ra trường còn tổ chức những sự kiện như đi du lịch bằng xe bus (đi về trong ngày), trượt tuyết, đại hộ thể thao, ngắm pháo hoa, tham quan các cơ sở và nhà máy, đi công viên nước, thủy cung, tham dự tiệc giáng sinh, thi hùng biện… các buổi học ngoại khóa sẽ được tổ chức hàng tháng. Nhà trường rất xem trọng việc giao lưu bên ngoài lớp học.
4. Điều kiện tuyển sinh
① Những học sinh đã tốt nghiệp cấp 3 trở lên (không lưu ban) và dưới 25 tuổi.
② Tốt nghiệp trường cuối cùng chưa quá 3 năm (đang học đại học ok).
③ Có trình độ tiếng nhật tương đương N5 (150 tiếng học trở lên).
④ Không xăm mình, hút thuốc.
⑤ Chưa kết hôn.
⑥ Sau khi nhập cảnh phải ở ký túc xá 3 tháng (học sinh tháng 10 ở 6 tháng)
5. Chi phí học tại trường
– Học phí:
Danh mục
|
Tháng 4
|
Tháng 7
|
Tháng 10
|
Tháng 1
|
|
Năm Nhất
|
Lệ phí xét tuyển
|
27,500 ¥
|
|||
Phí nhập học
|
55,000 ¥
|
||||
Học phí
|
594,000 ¥
|
||||
Tiền sách giáo khoa
|
17,600 ¥
|
||||
Tiền học ngoại khóa
|
17,600 ¥
|
||||
Bảo hiểm du học sinh
Khám sức khỏe |
14,400 ¥
|
||||
Tổng cộng
|
726,100 ¥
|
||||
Năm 2
|
Học phí |
594,000 ¥
|
445,500 ¥
|
297,000 ¥
|
148,500 ¥
|
Tiền sách giáo khoa |
17,600 ¥
|
13,200 ¥
|
5,500 ¥
|
4,400 ¥
|
|
Tiền học ngoại khóa |
17,600 ¥
|
8,800 ¥
|
8,800 ¥
|
0
|
|
Bảo hiểm du học sinh
Khám sức khỏe |
14,400 ¥
|
12,300 ¥
|
10,200 ¥
|
7,700 ¥
|
|
Tổng cộng
|
643,600 ¥
|
479,800 ¥
|
321,500 ¥
|
160,600 ¥
|
– Phí ký túc xá:
Tiền bảo trì hỏng hóc
|
15,000 ¥
|
Tiền đầu vào
|
20,000 ¥
|
Tiền nhà (3 tháng)
|
90,000 ¥
|
Tổng cộng
|
125,000 ¥
|
– Phí đưa đón 10,000 ¥
6. Học bổng
① Học bổng dành cho học sinh đạt thành tích xuất sắc nhất trong kì thi đầu vào.
– Bài thi trình độ N3 đạt trên 85 điểm: giảm tiền nhập học (55,000 ¥)
trên 70 điểm: giảm phí xét tuyển (27,500 ¥)
– Bài thi trình độ N4 đạt trên 85 điểm: giảm phí xét tuyển (27,500 ¥)
trên 70 điểm: giảm nửa phí xét tuyển (13,800 ¥)
– Bài thi trình độ N5 đạt trên 85 điểm: giảm nửa phí xét tuyển (13,800 ¥)
② Phần thưởng từ hiệu trưởng (dành cho 1 bạn có thái độ học tập tốt, nộp bài tập đầy đủ, lên lớp đầy đủ…)
Giảm 1 nửa học phí năm 2
Học phí sau khi giảm
|
|||
Tháng 4
|
Tháng 7
|
Tháng 10
|
Tháng 1
|
297,000 ¥
|
222,750 ¥
|
148,500 ¥
|
74,250 ¥
|
Trao khi tốt nghiệp
③ Thi đỗ kỳ thi năng lực tiếng nhật
Trình độ N1: 30,000 ¥( trao khi tốt nghiệp)
Trình độ N2: 10,000 ¥( trao khi tốt nghiệp)
Mọi thông tin xin liên hệ:
✓ Địa chỉ: Số 5.34 Khu đô thị Khai Sơn, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
✓ Hotline: 0977 629 439
✓ Website: https://www.facebook.com/duhockaha
✓ Facebook: https://www.facebook.com/duhockaha