I. Thông tin cơ bản về trường:
Tên tiếng Nhật: 千代田国際語学校
Tên tiếng Anh: Chiyoda International Language Academy
Tên tiếng Việt: Học viện ngôn ngữ quốc tế Chiyoda
Năm thành lập: 2001
Địa chỉ: 〒171-0014 68-1, 2-chome, Ikebukuro, Toshima-ku, Tokyo
II. Giới thiệu chung về trường:
Học viện ngôn ngữ quốc tế Chiyoda được thành lập vào năm 2001 tại tỉnh Chiyoda-ku thành phố Tokyo Nhật Bản. Trường đã trải qua hơn 20 năm kinh nghiệm trong đào tạo và phát triển ngôn ngữ Nhật cho các du học sinh, hiện nay, trường được đánh giá là một trong những học viện uy tín hàng đầu tại Nhật Bản về khả năng đào tạo Nhật ngữ tại trường.
Trường nằm ở khu vực gần trung tâm nên giao thông thuận tiện cho việc di chuyển đi học hay đi làm thêm của các bạn. Xung quanh trường là những trung tâm thương mại và những khu vui chơi giải trí, không gian học mát mẽ yên tỉnh, là một trong nhũng môi trường học tập tốt nhất để cho các bạn giao lưu học hỏi, và phát triển nhất.
Học viện ngôn ngữ quốc tế Chiyoda luôn có đội ngũ giáo viên không những giỏi về chuyên môn mà còn yêu nghề, luôn luôn tìm tòi những phương pháp giảng dạy sáng tạo, hiệu quả nhất để giúp các học viên đạt được những thành công cao nhất trong các khóa học tại trường.
Với các khóa học tại trường giúp cho các bạn có đủ kiến thức để học lên các trường đại học và cao đẳng tại Nhật. Vậy có thể nói Học viện ngôn ngữ quốc tế Chiyoda là môi trường học tập và là không gian lý tưởng nhất dành cho du học sinh quốc tế đến du học hàng năm và là môi trường đào tạo tốt để chắp cánh cho những tương lai tốt đẹp nhất của các học viên.
III. Học bổng:
1. Học bổng tư nhân và chính phủ Nhật Bản:
Học bổng sẽ được xét theo hai giai đoạn.
Đánh giá lần 1: thông tin bằng văn bản.
Đánh giá lần 2: phỏng vấn.
Điều kiện:
① Tỷ lệ chuyên cần trên 95%.
② Điểm của trường được sử dụng để đánh giá.
③ Sinh viên tại hoặc cao hơn trường đại học mong muốn
2. Học bổng ▎JASSO (Tổ chức hỗ trợ sinh viên Nhật Bản):
JASSO sẽ phân bổ học bổng dựa trên số lượng học sinh của mỗi trường trong năm trước và tỷ lệ học sinh vào trường. Trung bình từ 5 đến 6 người mỗi năm
Mức học bổng: 48.000 yên / tháng
Thời gian nhận hàng: 12 tháng (nhận hàng từ tháng 4 năm sau)
3. Học bổng ▎LSH Châu Á:
Mỗi năm, trường giới thiệu một người và số tiền học bổng là 150.000 yên.
Phương thức nhận là: nhận một lần.
4. Ngoài học bổng của chính phủ Nhật Bản và tư nhân, để khuyến khích học sinh chăm chỉ học tập, Học viện ngôn ngữ quốc tế Chiyoda còn trao học bổng cho học sinh có tỷ lệ chuyên cần cao, điểm xuất sắc và được nhận vào các trường đại học trọng điểm.
Tên học bổng | Nhận điều kiện |
Giải thưởng thành tựu xuất sắc | Ứng viên đủ tiêu chuẩn từ các trường đại học hoặc cao đẳng danh tiếng |
Tham dự Giải thưởng Xuất sắc | 100% tham dự |
Giải thưởng sinh viên xuất sắc | Tỷ lệ chuyên cần + Cấp trường đạt chuẩn |
Giải đặc biệt | Ngoài các điều kiện trên, người tham gia sự kiện đặc biệt |
5. Học bổng tuyển dụng:
STT | Tên học bổng | Nhận điều kiện | Hạn ngạch | Số tiền |
1 | Cơ quan hành chính hợp nhất Jasso Tổ chức hỗ trợ sinh viên quốc tế Nhật Bản | Tỷ lệ chuyên cần 95% trở lên, xếp loại giỏi. Dành cho du học sinh tại Nhật Bản có nguyện vọng vào đại học hoặc cao học. | 1 | 360.000 yên |
2 | Tổ chức giáo dục Chiyoda | Điểm danh và điểm tốt nhất. Dành cho tất cả sinh viên của các trường cao đẳng và đại học trực thuộc Chiyoda Education Group | 1 | 200.000 yên |
3 | LSH Asia Awards Society | Tỷ lệ chuyên cần 95% trở lên; điểm xuất sắc; dành cho sinh viên quốc tế tại Nhật Bản tình nguyện thi vào các trường cao học đại học | 1 | 100.000 yên |
4 | Hội đồng các tổ chức giáo dục quốc tế | Điểm danh và điểm tốt nhất. Dành cho tất cả sinh viên của các trường cao đẳng và đại học trực thuộc Chiyoda Education Group | 1 | 100.000 yên |
5 | Tất cả các giải thưởng của Hiệp hội các trường Nhật ngữ | Những người đạt điểm xuất sắc trong kỳ thi du học sinh và kỳ thi năng lực tiếng Nhật | 1 | 20.000 yên |
6 | Giải thưởng cho người tham gia xuất sắc | Chuyên cần 100% hoặc xếp hạng chuyên cần cũ | 5-6 | 50.000 yên |
7 | Giải thưởng thành tựu xuất sắc | Điểm xuất sắc trong khuôn viên trường và trúng tuyển vào các trường đại học hoặc cao đẳng nổi tiếng | 3-4 | 50.000 yên |
8 | Giải thưởng sinh viên xuất sắc | Học sinh đạt tiêu chuẩn AB trên | 3-4 | 50.000 yên |
9 | Giải đặc biệt | Sinh viên được chủ tịch và hiệu trưởng của trường giới thiệu đặc biệt | 1-2 | 50.000 yên |
10 | Giải thưởng của Hội cựu sinh viên | Sinh viên xuất sắc được chủ tịch của tổ chức giới thiệu | 1-2 | 20.000 yên |
IV. Học phí:
Hạng mục | Số tiền |
Phí tuyển sinh | 33,000 JPY |
Phí nhập học | 50,000 JPY |
Học phí | 640,000 JPY |
Phí thiết bị và giáo trình | 80,000 JPY |
Tổng | 803,000 JPY |
---|
Mọi thông tin xin liên hệ: