I THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên Trường | Học Viện Giao Lưu Quốc Tế Tokyo |
---|---|
chủ tịch | Hayama Seiko |
Hiệu Trưởng | Matsumoto Kazuyo |
Địa chỉ | 2-3-16 Sennin-cho, Hachioji City, Tokyo 193-0835 Japan-Cơ sở 1 2-3-15 Sennin-cho, Hachioji City, Tokyo 193-0835 Japan-Cơ sở 2 |
II. GIỚI THIỆU CHUNG
Học viện giao lưu quốc tế Tokyo nằm tại trung tâm thành phố Hachioji, chỉ mất khoảng 45 phút nếu đi từ trung tâm Shinjuku bằng tàu điện. Thành phố ở phía tây thủ đô Tokyo nơi tập chung chủ yếu các trường chuyên môn, đại học, cao học nổi tiếng của Nhật Bản. Vì vậy Hachioji là nơi lý tưởng cho du học sinh lựa chọn để học tập và sinh sống trong khi du học tai Nhật Bản.
Trường có uy tín về chất lượng giảng dạy và quản lý học sinh. Chính vì là trường chuẩn nên khi xin tư cách lưu trú cho học sinh đã được rút ngắn một số bước và tỉ lệ đậu visa luôn ở mức cao.
Đội ngũ giáo viên của trường có nghiệp vụ sư phạm tốt, giàu kiến thức và kinh nghiệm trong việc giảng dạy. Đặc biệt, trường còn sở hữu những giáo viên kỳ cựu với trên 30 kinh nghiệm giảng dạy tiếng Nhật.
Học viện quốc tế Tokyo tự hào là một trong số ít trường tiếng Nhật có tỷ lệ 100% du học sinh tốt nghiệp học lên đai học tại Nhật.
Ngoài ra, Học viện giao lưu quốc tế Tokyo còn tiến cử các du học sinh đã tốt nghiệp vào nhiều trường Trung cấp, Cao đẳng, Đại học khác tại khu vực Tokyo.
Hàng năm, nhà trường đều đặn tổ chức bốn lần hội thảo hướng nghiệp. Qua những buổi hướng nghiệp này sẽ giúp du học sinh có nhiều lựa chọn cho việc học sau này của bản thân.
III. ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG
– Được cục quản lý lưu trú xuất nhập cảnh công nhận trường chuẩn.
– Trường có bề dày lịch sử tại khu vực phía Tây Tokyo.
– Có lớp định hướng, ôn thi lên cấp học cao hơn, ôn thi năng lực Nhật ngữ.
– Tọa lạc tại thành phố đại học, giao thông thuận lợi để đi tới các thành phố lớn.
– Hỗ trợ tối đa du học sinh trong cuộc sống.
– Học sinh tới từ nhiều quốc gia.
IV. HỌC PHÍ
1. Học phí năm đầu tiên:
Phí tuyển sinh | Phí nhập học | Học phí (1năm) | Phí giáo trình (1năm) | Phí trang thiết bị (1năm) | Tổng cộng(Yên) |
---|---|---|---|---|---|
¥30,000 | ¥54,000 | ¥641,000 | ¥22,000 | ¥33,000 | ¥750,000 |
2. Học phí năm thứ 2:
Hạng mục | Kỳ Tháng 4 | Kỳ Tháng 7 | Kỳ Tháng 10 | Kỳ Tháng 1 |
---|---|---|---|---|
Học phí | ¥641,000 | ¥480,750 | ¥320,500 | ¥160,250 |
Phí giáo trình | ¥22,000 | ¥16,500 | ¥11,000 | ¥5,500 |
Phí trang thiết bị | ¥33,000 | ¥24,750 | ¥16,500 | ¥8,250 |
Tổng cộng (Yên) |
¥696,000 | ¥522,000 | ¥348,000 | ¥174,000 |
V. KÝ TÚC XÁ
Mọi thông tin xin liên hệ:
✓ Địa chỉ: Số 5.34 Khu đô thị Khai Sơn, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
✓ Hotline: 0977 629 439
✓ Website: https://www.facebook.com/duhockaha
✓ Facebook: https://www.facebook.com/duhockaha