I. Thông tin chung:
- Tên tiếng Nhật: 日本工科大学校
- Tên tiếng Anh: Japan Engineering College
- Năm thành lập: 1995
- Địa chỉ: 383-22, Kaneda, Himeji, Hyogo, 672-8001, Japan
II. Giới thiệu về trường:
Học Viện Bách Khoa Nhật Bản được thành lập vào năm 1995. Là trường senmon về kĩ thuật ở thành phố Himeji tỉnh Hyogo. Với tiêu chí là đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao trong các ngành như công nghiệp ô tô, xây dựng, quản trị nhà hàng và khách sạn. Học ở trường ngoài kiến thức chuyên môn được bám sát thực tiễn các bạn còn được trang bị thêm kiến thức về văn hóa Nhật Bản.
Thành phố Himeji rất gần các thành phố khác. Nên rất thuận tiện về giao thông khi bạn học tập tại đây:
- Himeji đến Osaka: khoảng 30 phút ngồi tàu điện siêu tốc.
- Himeji đến Okayama: khoảng 20 phút ngồi tàu điện siêu tốc.
- Himeji đến Kobe: khoảng 35 phút ngồi xe điện.
Ngoài ra nhà trường luôn quan tâm đến cuộc sống các bạn sinh viên và hỗ trợ việc làm tại Nhật Bản, du học sinh mới ra trường để các bạn có thể áp dụng những gì đã học được vào thực tiễn cuộc sống.
III. Những lợi ích khi du học tại JEC:
Du học sinh sẽ được học tại trường có cơ sở vật chất hiện đại và được đào tạo chuyên môn trong 4 năm theo học. Bên cạnh đó, trường còn tổ chức các hoạt động hướng nghiệp định hướng con đường nghề mà mình yêu thích, cơ hội việc làm được rộng mở:
- Ngành ô tô: du học sinh tốt nghiệp có thể làm việc trong các nhà sản xuất, nhà phân phối, xưởng bảo dưỡng…
- Ngành Kiến trúc: du học sinh tốt nghiệp có thể làm việc tại các văn phòng thiết kế, công ty thi công, công ty xây dựng nhà, công ty thiết bị nhà ở và những doanh nghiệp liên quan khác…
- Sinh viên ngành oto tại học viện bách khoa Nhật Bản
- Sinh viên ngành oto tại học viện bách khoa Nhật Bản
* Học sinh ưu tú có thể xin học bổng:
– Học bổng khuyến học của Bộ Giáo dục: có giá trị 48.000 Yên/tháng – Thời gian hỗ trợ 1 năm.
– Học bổng tỉnh Hyogo: có giá trị 30.000 Yên/tháng – Thời gian hỗ trợ từ 1 đến 1,5 năm.
IV. Học phí
1. Học phí khóa học tiếng:
Học sinh sẽ nhập học vào kỳ tháng 4 (2 năm) và tháng 10 (1,5 năm) với mức học phí sau:
Đơn vị tiền: JPY (yên)*
CHI PHÍ | KỲ NHẬP HỌC THÁNG 4 (2 năm) | KỲ NHẬP HỌC THÁNG 10 (1,5 năm) | ||
Năm đầu tiên* | Năm thứ 2 | Năm đầu tiên* | Năm thứ 2 | |
Phí xét tuyển | 20,000 | —– | 20,000 | —– |
Phí nhập học | 50,000 | —– | 50,000 | —– |
Học phí | 640,000 | 640,000 | 640,000 | 320,000 |
Phí cơ sở vật chất | 40,000 | 40,000 | 40,000 | 20,000 |
Các chi phí khác | 70,000 | —– | 60,000 | —– |
Tổng cộng | 820,000 | 680,000 | 810,000 | 340,000 |
Lưu ý: Học phí năm đầu tiên bắt buộc phải hoàn thành 1 lần, học phí năm thứ 2 có thể đóng trả góp.
2. Học phí chuyên ngành
Đơn vị: JPY (yên)*
Học phí chuyên ngành Kỹ thuật oto quốc tế/ Ngành kỹ thuật IT quốc tế:
Năm đầu tiên | Năm thứ 2 | Năm thứ 3 | |
Phí xét tuyển | 20,000 | —– | —– |
Phí nhập học | 100,000 | —– | —– |
Học phí | 550,000 | 550,000 | 550,000 |
Phí đào tạo | 70,000 | 70,000 | 70,000 |
Phí cơ sở vật chất | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
Chi phí khác | 80,000 | 40,000 | 40,000 |
Tổng cộng | 920,000 | 760,000 | 760,000 |
Học phí chuyên ngành Giao tiếp quốc tế:
Năm thứ nhất | Năm thứ 2 | |
Phí xét tuyển | 20,000 | —– |
Phí nhập học | 100,000 | —– |
Học phí | 550,000 | 550,000 |
Phí cơ sở vật chất | 100,000 | 100,000 |
Chi phí khác | 100,000 | —– |
Tổng cộng | 870,000 | 650,000 |
Học phí chuyên ngành Kiến trúc:
Năm thứ 1 | Năm thứ 2 | |
Phí xét tuyển | 20,000 | —– |
Phí nhập học | 100,000 | —– |
Học phí | 600,000 | 600,000 |
Phí đào tạo | 200,000 | 200,000 |
Phí cơ sở vật chất | 150,000 | 150,000 |
Chi phí khác | 42,000 | 12,000 |
Tổng cộng | 1,112,000 | 962,000 |
V. Ký túc xá
Hạng mục | Số tiền (JPY) |
Phí vào ktx | 30,000 |
Thuê kí túc xá (6 tháng) | 120,000 (20,000*6) |
Tổng cộng | 150,000 |
Mọi thông tin xin liên hệ: