Tổng quan về trường
1.Thông tin chung
Tên tiếng Việt: Trường Nhật ngữ Sendagaya
Tên tiếng Anh: SENDAGAYA JAPANESE INSTITUTE
Tên tiếng Nhật: 千駄ヶ谷日本語学校
Năm thành lập: 1975
Địa chỉ: 1 Chome-1-6 Shimoochiai, Shinjuku, Tokyo
Ga tàu điện ngầm gần: Ga Takadanobaba (250 m)
2. Giới thiệu về trường
Trường Nhật ngữ Sendagaya được thành lập năm 1975, là trường ngôn ngữ có truyền thống và lịch sử lâu đời tại Nhật. Cho đến nay, trường có học sinh đến từ hơn 100 quốc gia trên thế giới như Trung quốc, Việt nam, Ả rập, Thái lan, Đài Loan, Hongkong, Malaysia, Pháp…học tập tại trường.
Là trường ngôn ngữ có quy mô lớn thứ 3 tại Nhật với số học sinh hàng năm lên đến 2,804 người (7 cơ sở). Khóa học đa dạng đáp ứng được những mục đích học tập khác nhau với nhiều khung giờ học: buổi sáng, buổi chiều, thứ 7…để học sinh có thể thuận tiện chọn lớp phù hợp.
Ngoài giờ học tiếng Nhật trường còn tổ chức rất nhiều các hoạt động ngoại khóa như: trải nghiệm văn hóa, dã ngoại bằng xe bus hay tàu điện…giúp học sinh có những trải nghiệm cuộc sống sinh hoạt du học phong phú.
Phương châm giảng dạy của trường Nhật ngữ Sendagaya giúp sinh viên sử dụng tiếng Nhật một cách dễ dàng, thoải mái nhất. Bên cạnh đó, trường còn đào tạo nguồn nhân lực có năng lực, có thể hòa nhập tốt trong môi trường quốc tế, đồng thời, đẩy mạnh nhiều chương trình giao lưu quốc tế và các mối quan hệ hữu nghị thông qua việc giảng dạy tiếng Nhật.
II. Học phí
-
CƠ SỞ 1 – SENDAGAYA JAPANESE COLLEGE (DU HỌC TIẾN HỌC)
Thời gian học khóa học | Phí tuyển khảo | Phí nhập học | Phí trang thiết bị | Học phí | Phí bảo hiểm | Lệ phí tài liệu | Tổng số |
Năm thứ nhất | 20,000 yên | 60,000 yên | 40,000 yên | 740,000 yên | 6,000 yên | 30,000 yên | 896,000 yên |
6 tháng tiếp theo | – | – | – | 370,000 yên | – | 15,000 yên | 385,000 yên |
6 tháng tiếp theo | – | – | – | 370,000 yên | – | 15,000 yên | 385,000 yên |
-
CƠ SỞ 2 – SENDAGAYA LANGUAGE SCHOOL (DU HỌC ĐẶC ĐỊNH)
Thời gian học khóa học | Phí tuyển khảo | Phí nhập học | Phí trang thiết bị | Học phí | Phí bảo hiểm | Lệ phí tài liệu | Tổng số |
Năm thứ nhất | 22,000 yên | 55,000 yên | 33,000 yên | 700,000 yên | 6,000 yên | 30,000 yên | 846,000 yên |
6 tháng tiếp theo | – | – | – | 350,000 yên | – | 15,000 yên | 365,000 yên |
6 tháng tiếp theo | – | – | – | 350,000 yên | – | 15,000 yên | 365,000 yên |
III. Chế độ học bổng
Trường có thể tiến cử nhiều loại học bổng.
Điều kiện của các loại học bổng có sự khác biệt, học viên vui lòng liên hệ nhà trường để biết thêm chi tiết.
1. Học bổng danh dự SJI
Thời gian xét học bổng | 2 lần/ năm (mùa xuân và mùa thu) |
---|---|
Số tiền được hỗ trợ | Số tiền học bổng được nhận tùy thuộc vào thành tích của học viên. Học bổng mức cao nhất mà học viên có thể nhận được là 300,000 yên |
Số người | (Sendagaya Group) Ước lượng tống số khoảng 100 người/ năm |
2. Học bổng hỗ trợ sinh viên nước ngoài tại Nhật Bản
Thời gian xét học bổng | 2 lần một năm (mùa xuân và mùa thu) |
---|---|
Số tiền được hỗ trợ | 48,000 yên/ tháng (trong vòng 12 tháng) |
Số người | (Sendagaya Group) Ước lượng tổng số khoảng 15 đến 20 người/ năm |
3. Học bổng Kyoritsu
Thời gian xét học bổng | 1 lần/ năm |
---|---|
Số tiền được hỗ trợ | 60,000 yên/ tháng (trong vòng 12 tháng) |
Số người | 1 người |
4. Học bổng Takayama (quỹ Giáo Dục Quốc Tế Takayama)
Thời gian xét học bổng | 1 lần/ năm |
---|---|
Số tiền được hỗ trợ | 60,000 yên/ tháng (trong vòng 12 tháng) |
Số người | 1 người |
5. Học bổng năng lực tiếng Nhật
IV. Thông tin KTX
-
KTX nam
-
KTX nữ
Mọi thông tin xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN HỢP TÁC QUỐC TẾ KAHA
✓ Địa chỉ: Số 5.34 Khu đô thị Khai Sơn, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
✓ Hotline: 0977 629 439
✓ Website: https://www.facebook.com/duhockaha
✓ Facebook: https://www.facebook.com/duhockaha