Đại học Manitoba Canada thuộc top 15 tại Canada, trường nổi tiếng với chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất hàng đầu. Trường tọa lạc ở tỉnh Manitoba, nơi có mức sống nhộn nhịp nhưng chi phí sinh hoạt khá rẻ so với trung bình Canada. Tỉnh Manitoba cũng là một trong số ít tỉnh có cơ hội định cư cao với thủ tục “dễ thở” tại nơi đây.
I. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
– Địa chỉ: 66 Chancellors Cir, Winnipeg, MB R3T 2N2, Canada
– Năm thành lập: 1877
– SĐT: +1 800-432-1960
– Email: admissions@umanitoba.ca
– Website: https://umanitoba.ca/
* Về vị trí:
– Trường nằm ở thành phố Winnipeg, một thành phố rất phát triển và có nền văn hóa đa dạng bậc nhất. Đến với thành phố này, bạn có cơ hội tiếp cận với hệ thống chăm sóc sức khỏe tiên tiến và các trường đại học đẳng cấp thế giới. Nơi đây cũng gần trung tâm Bắc Mỹ, là một trung tâm vận tải lớn ở Canada và có hệ thống đường sắt kết nối với Hoa Kỳ cũng như với khu vực Đông và Tây Canada. Vì vậy, các lĩnh vực tài chính, sản xuất, vận chuyển rất phát triển ở thành phố này.
– Môi trường an toàn, trong lành, tự nhiên với mật độ dân số khoảng 700.000 người. Chi phí sinh hoạt cũng rẻ so với chi phí trung bình Canada.
* Về thành tựu:
– Đại học Manitoba Canada là trường lớn và nổi tiếng nhất tỉnh, là ngôi trường Đại học đầu tiên ở phía Tây Canada.
– Trường xếp hạng thứ 14 trong các trường Đại học tại Canada theo danh sách thông tin ” 50 trường Đại học nghiên cứu hàng đầu Canada năm 2018 “, top 300 trường Đại học hàng đầu thế giới theo ” Times Higher Education “.
* Về môi trường học tập:
– Trường hiện có gần 30.000 sinh viên. Trong đó số lượng sinh viên quốc tế chiếm 15%, đến từ khoảng 111 quốc gia trên toàn thế giới.
– Trường có khuôn viên rộng, tiện lợi cho sinh viên tham gia các hoạt động ngoài trời như thể thao, dã ngoại, học tập nhóm ngoài trời. Ngoài ra, Đại học này có tới 19 thư viện với hơn 2,5 triệu cuốn sách
– Bộ sưu tập kỹ thuật số của trường gồm hình ảnh, chữ cái, sách, báo, video và bản ghi âm. Trường còn nổi tiếng với bộ sưu tập tiếng Iceland, chứa gần 27.000 tập, là bộ sưu tập tài liệu tiếng Iceland lớn thứ hai ở Bắc Mỹ và lớn nhất ở Canada.
– Sở hữu trang thiết bị hiện đại, các dịch vụ hỗ trợ sinh viên tốt và không thể không kể đến đội ngũ giảng viên chất lượng cao. Hệ thống giáo dục và các tổ chức của tỉnh được quốc tế công nhận, với các cơ sở hàng đầu và các giáo viên và giáo sư hạng nhất.
II. BẰNG VÀ NGÀNH HỌC
* Chương trình cử nhân
KHOA | CHUYÊN NGÀNH |
Âm nhạc | Nghiên cứu nhạc Jazz, biểu diễn, sư phạm âm nhạc, tổng quát, lịch sử |
Mỹ thuật | Điêu khắc, thiết kế và in ấn, hội họa, nhiếp ảnh, thiết kế đồ họa, lịch sử nghệ thuật |
Khoa học thể thao | Giáo dục thể chất, trị liệu trong thể thao, khoa học thể thao |
Công tác xã hội | Công tác xã hội |
Môi trường, trái đất và tài nguyên | Khoa học địa chất, nghiên cứu môi trường |
Khoa học nông nghiệp và thực phẩm | Khoa học dinh dưỡng, khoa học thực phẩm, kinh doanh nông nghiệp, nông nghiệp |
Kiến trúc | Thiết kế môi trường |
* Chương trình thạc sỹ
KHOA | CHUYÊN NGÀNH |
Tâm lý | Tâm lý học và tâm lý học học đường |
Luật | Luật, nhân quyền |
Âm nhạc | Âm nhạc |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh, tài chính |
Môi trường, trái đất và tài nguyên | Môi trường và địa lý, khoa học địa chất, quản trị nguồn tài nguyên |
Kiến trúc | Quy hoạch đô thị, kiến trúc, kiến trúc cảnh quan, thiết kế nội thất |
Khoa học | Vật lý và thiên văn học, thống kê, khoa học máy tính, toán học, tư vấn về gen, vi sinh, hóa sinh và gen y học, khoa học sinh học, hóa học |
Kỹ thuật | Dân dụng, điện và máy tính, cơ khí, y sinh |
Khoa học nông nghiệp và thực phẩm | Kinh tế nông nghiệp và kinh doanh nông nghiệp, khoa học thực vật, khoa học dinh dưỡng con người, côn trùng học, khoa học thực phẩm, kỹ thuật hệ thống sinh học |
Giáo dục | Giáo dục tổng quát, quản trị giáo dục, xã hội học và văn hóa trong giáo dục, ngôn ngữ và văn chương |
Ngôn ngữ | Nghiên cứu bản xứ, ngôn ngữ học, lịch sử, tiếng Ý, tiếng Đức, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp |
* Chương trình IAEP (Intensive acadamic english program)
– IAEP giúp sinh viên đáp ứng yêu cầu về trình độ Anh ngữ cho hầu hết các chương trình tại Đại học Manitoba Canada (học đại học, nghiên cứu sau đại học và các chương trình cấp chứng chỉ).
– Chương trình có 5 cấp độ. Cấp độ 5 của IAEP được thiết kế để chuẩn bị cho sinh viên nhập học vào Đại học Manitoba. Những sinh viên vượt qua thành công cấp độ 5 sẽ đáp ứng các yêu cầu về trình độ Anh ngữ của hầu hết các chương trình tại Đại học Manitoba Canada và các tổ chức/trường đại học khác.
III. CHI PHÍ
* Chương trình học dự bị và Đại học năm nhất ICM
CHƯƠNG TRÌNH | THỜI GIAN HỌC | HỌC PHÍ |
Khóa kết hợp tiếng Anh | 1 học kỳ | $3.980 (khoảng 68,3 triệu VND) |
UTP I | 2 học kỳ | $15.104 (khoảng 259,3 triệu VND) |
UTP II | 3 học kỳ | $15.780 (khoảng 270,9 triệu VND) |
* Chương trình cử nhân
CHƯƠNG TRÌNH HỌC | HỌC PHÍ |
Nông Nghiệp | $19.000 (khoảng 326,2 triệu VND) |
Nông nghiệp – diploma | $18.100 (khoảng 310,8 triệu VND) |
Art | $23.500 (khoảng 403,5 triệu VND) |
Art – diploma | $21.700 (khoảng 372,6 triệu VND) |
Kiến trúc (thiết kế môi trường) | $19.700 (khoảng 338,3 triệu VND) |
Kinh doanh | $21.300 (khoảng 365,7 triệu VND) |
Giáo dục | $17.200 (khoảng 295,3 triệu VND) |
Kỹ thuật | $22.600 (khoảng 388,1 triệu VND) |
Môi trường, trái đất và tài nguyên | $18.800 (khoảng 322,8 triệu VND) |
Y tế liên ngành | $17.600 (khoảng 302,2 triệu VND) |
Nghiên cứu vận động và quản lý giải trí | $21.100 (khoảng 362,3 triệu VND) |
Luật | $27.900 (khoảng 479,1 triệu VND) |
Âm nhạc | $18.900 (khoảng 324,5 triệu VND) |
Y tá | $19.400 (khoảng 333,1 triệu VND) |
Khoa học | $19.100 (khoảng 328 triệu VND) |
Công tác xã hội | $20.100 (khoảng 345,1 triệu VND) |
IV. ĐIỀU KIỆN ĐẦU VÀO VÀ HỌC BỔNG
* Điều kiện đầu vào:
– Tốt nghiệp THPT
– IELTS: 5.5
– TOEFL: 70 điểm
* Học bổng
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐIỀU KIỆN NỘP |
International Undergraduate Student Entrance Scholarships | $3,000 hoặc $2,000 hoặc $1,000 | – Là sinh viên quốc tế đã nộp đơn xin nhập học vào bất kỳ Khoa hoặc Trường nào tại Đại học Manitoba
– Đang trả mức học phí cho sinh viên quốc tế, đã đạt được điểm trung bình tối thiểu ở trường trung học là 85% dựa trên năm khóa học tốt nhất ở cấp trung học phổ thông từ danh sách học bổng đầu vào chung |
International Undergraduate Student Scholarships | Xếp hạng theo điểm trung bình chuyên môn | – Đang ở Canada với giấy phép du học hợp lệ, người đã hoàn thành tối thiểu 24 giờ tín chỉ trong bất kỳ Khoa hoặc Trường nào tại Đại học Manitoba
– Thể hiện thành tích học tập đặc biệt về các môn học đã hoàn thành trong kỳ học thông thường gần nhất (điểm trung bình tối thiểu là 3,5) – Đang tiếp tục trong năm học đại học toàn thời gian tiếp theo trong chương trình của họ trong kỳ học Thu / Đông. |
University of Manitoba Graduate Fellowship (UMGF) – Master Students | $14,000 | – Sinh viên phải có điểm trung bình nhập học tối thiểu là 3.0 để được xem xét cho giải thưởng này
– Sinh viên phải được nhận vào làm sinh viên toàn thời gian mà không có điều kiện hoặc đã hoàn thành nhập học tạm thời với tư cách là sinh viên thạc sĩ trong một chương trình sau đại học tại Đại học Manitoba |
University of Manitoba Graduate Fellowship (UMGF) – Doctoral Student | $18,000 | – Sinh viên phải có điểm trung bình nhập học tối thiểu là 3.0 để được xem xét cho giải thưởng này
– Sinh viên phải được nhận vào làm sinh viên toàn thời gian mà không có điều kiện hoặc đã hoàn thành nhập học tạm thời với tư cách là sinh viên thạc sĩ hoặc tiến sĩ trong một chương trình sau đại học tại Đại học Manitoba. |
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
|