La Trobe University (LTU) là một trong những trường đại học nổi tiếng tại Úc về chất lượng giáo dục cũng như sự năng động của nước Úc và trên toàn thế giới (theo The UK Times Higher Education Supplement Review 2005). Đặc biệt, LTU là trường đại học duy nhất của Úc nằm trong top 10 trường đại học tốt nhất trong lĩnh vực đào tạo Công nghệ phần mềm và Khoa học máy tính (theo tạp chí thế giới Journal of Systems and Software)
I. Thông tin cơ bản về trường:
– Tên tiếng Anh: La Trobe University
– Tên tiếng Việt: Trường Đại học La Trobe
– Năm thành lập: 1964
– Địa chỉ: Bundoora, Melbourne, Úc
II. Giới thiệu về trường:
Được thành lập vào năm 1964, Đại học La Trobe trở thành trường đại học thứ ba ở bang Victoria và là trường đại học thứ mười hai tại Úc, một trường đại học nghiên cứu cộng đồng đa cơ sở với cơ sở chính nằm ở ngoại ô Bundoora thuộc Melbourne. La Trobe là một trong những trường đại học phủ đầy cây xanh của Úc và cũng là một phần của nhóm các trường Đại học định hướng Nghiên cứu Cải tiến (Innovative Research Universities group).
Cơ sở chính và quan trọng nhất của La Trobe nằm ở khu vực đô thị Melbourne, thuộc ngoại ô phía bắc Bundoora của Melbourne. Đây là cơ sở lớn nhất trong cả nước, với diện tích hơn 267 ha. Hai cơ sở lớn khác nằm ở thành phố Bendigo của khu vực Victoria và các thành phố biên giới Albury-Wodonga. Hai cơ sở nhỏ hơn ở Mildura và Shepparton và một cơ sở tại Melbourne CBD trên phố Collins và tại Sydney trên phố Elizabeth.
Bảng xếp hạng Top các trường đào tạo đại học toàn thế giới 2020 (Times Higher Education World University 2020) đã xếp La Trobe ở vị trí thứ 291 và đồng thời trong bảng xếp hạng Golden Age Rankings của họ, chúng tôi vinh dự đứng vị trí 52 trên toàn thế giới. Tại bảng xếp hạng 2020 QS World University Ranking, Đại học La Trobe xếp đồng hạng 400 trên thế giới. Những bảng xếp hạng này đưa La Trobe vào top 1,2 % các trường đại học tốt nhất trên thế giới.
III. Thành tích nổi bật?
Cho dù là những đổi mới trong việc dạy và học, kết quả việc làm sau đại học mạnh mẽ hay nghiên cứu hàng đầu, La Trobe luôn xếp hạng trong số những trường đại học tốt nhất thế giới.
Theo Times Higher Education (THE)
- THE đưa La Trobe vào top 300 thế giới
- La Trobe được xếp hạng là một trong 50 trường đại học tốt nhất trên khắp Đông Á, Đông Nam Á và Châu Đại Dương
- La Trobe được xếp hạng # 52 và trong số các trường đại học trẻ tốt nhất thế giới
- La Trobe nằm trong top 1,1% các trường đại học trên toàn thế giới
- Top 200 toàn cầu: Các môn nghệ thuật và nhân văn của đại học La trobe nằm trong số những môn tốt nhất thế giới
- Top 300 toàn cầu: Các môn học kinh doanh và kinh tế của đại học La trobe nằm trong số những môn học tốt nhất thế giới
- Các môn học giáo dục của La Trobe được xếp hạng trong top 125 trên toàn thế giới.
- Môn Tâm lý học của La Trobe vào top 200 trên toàn thế giới
- Top 250 toàn cầu: được xếp hạng trong 250 trường đại học hàng đầu thế giới về khoa học đời sống
- Top 400: xếp hạng trong 400 trường đại học hàng đầu thế giới về khoa học máy tính.
Theo QS World University và hệ thống xếp hạng QS Stars
- La Trobe trong top 400 trường đại học hàng đầu thế giới.
- Các môn khảo cổ học của La Trobe xếp hạng trong top 100 trên toàn cầu
- La Trobe đứng trong top 150 toàn cầu cho các môn triết học
- QS xếp hạng các môn ngôn ngữ học của La Trobe trong top 250 thế giới
- Các môn tiếng Anh và văn học của trường được xếp hạng trong top 250 thế giới
- Các môn học kế toán và tài chính nằm trong top 250 thế giới
- Các môn kinh tế và kinh tế lượng của La Trobe xếp hạng trong top 350 thế giới
- MBA trực tuyến của La Trobe là một trong những chương trình tốt nhất tại Úc và đứng thứ 32 trên toàn cầu
- MBA của La Trobe được xếp hạng trong top 200 toàn cầu
- La Trobe cũng đã nhận được xếp hạng năm sao trong hệ thống xếp hạng QS Stars về hiệu suất trong các lĩnh vực quan trọng như giảng dạy, việc làm sau đại học, cơ sở vật chất và tính toàn diện.
IV. Điều kiện tuyển sinh:
Điều kiện du học Đại học La Trobe Úc
Chương trình dự bị Foundation
- Hoàn thành chương trình lớp 11 tại Việt Nam, học lực khá.
- IELTS 5.5
Chương trình cao đẳng Pathway
- Tốt nghiệp THPT
- IELTS 6.0
Chương trình đại học
- Tốt nghiệp THPT
- IELTS 6.0 – 7.5. Tốt nghiệp PTTH 8.0 trở lên, Toán
Chương trình dự bị thạc sĩ Pre-Master
- Áp dụng cho khối ngành Kinh doanh và Công nghệ thông tin
- Tốt nghiệp đại học
- IELTS 6.5
Chương trình thạc sĩ
- Tốt nghiệp đại học
- IELTS 6.5 – 7.0 (tuỳ chuyên ngành)
V. Chương trình đào tạo tại Đại học La Trobe Úc:
Trường có 7 khoa, chia thành Trường Cao đẳng Nghệ thuật, Khoa học Xã hội và Thương mại (College of Arts, Social Sciences and Commerce (ASSC)) và Trường Đại học Khoa học, Thể chất và Kỹ thuật (College of Science, Health and Engineering (SHE)).
Khoa | Hệ | Chuyên ngành |
Nghệ thuật, Khoa học Xã hội & Truyền thông
|
Đại học | Khảo cổ học |
Nghệ thuật | ||
Ngôn ngữ & Ngôn ngữ học | ||
Truyền thông & Truyền thông đại chúng | ||
Chính trị, Triết học & Kinh tế | ||
Sau đại học | Phát triển Quốc tế | |
Quan hệ Quốc tế | ||
Khảo cổ học | ||
Kinh doanh & Thương mại
|
Đại học | Kế toán |
Kinh doanh | ||
Thương mại | ||
Thương mại/Khoa học tâm lý | ||
Sau đại học | Quản trị kinh doanh | |
Logistics & Quản lí chuỗi cung ứng | ||
Marketing | ||
Kinh doanh quốc tế | ||
Giáo dục & Giảng dạy
|
Đại học | Cao đẳng Sư phạm |
Giáo dục tiểu học | ||
Giáo dục trung học | ||
Giáo dục mầm non | ||
Sau đại học | Giáo dục | |
Giảng dạy tiểu học | ||
Giảng dạy trung học | ||
Sức khỏe
|
Đại học | Khoa học Thể dục thể thao |
Vật lí trị liệu (danh dự) | ||
Nha khoa (danh dự) | ||
Khoa học tâm lý | ||
Công tác xã hội | ||
Sau đại học | Điều dưỡng | |
Tư vấn phục hồi chức năng và sức khỏe tâm thần | ||
Y tế công cộng | ||
Công nghệ thông tin, An ninh mạng & Kỹ thuật | Đại học | Khoa học máy tính |
Công nghệ thông tin | ||
An ninh mạng | ||
Kỹ thuật xây dựng (danh dự) | ||
Sau đại học | An ninh mạng | |
Công nghệ thông tin & Truyền thông | ||
Trí tuệ nhân tạo | ||
Luật & Tội phạm học | Đại học | Tội phạm học |
Luật (danh dự) | ||
Sau đại học | Luật học | |
Khoa học | Đại học | Nông nghiệp |
Khoa học Sinh học | ||
Y sinh | ||
Sinh học Động vật & Thú ý | ||
Sau đại học | Công nghệ sinh học & Tin sinh học | |
Khoa học Hóa học |
- Học phí đại học La Trobe Úc
Học phí thay đổi theo từng năm. Phí này không bao gồm chi phí sách giáo khoa, chỗ ở, vận chuyển, y tế. Học phí thường được tính theo 120 tín chỉ/năm.
Tên khóa học | Học phí |
Khóa học tiếng Anh (dành cho sinh viên chưa đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào) | AU$ 430/tuần |
Chương trình dự bị Foundation | AU$ 21.800 |
Chương trình Cao đẳng Pathway | AU$ 22.000 – 25.000 |
Chương trình Đại học | AU$ 22.000 – 32.000 |
Chương trình Sau đại học | AU$ 20.000 – 31.000 |
VI. Học bổng đại học La Trobe Úc:
Tên học bổng | Nội dung |
Alumni Advantage | – Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học đăng kí tiếp chương trình sau đại học
– 10% học phí |
Early Bird Acceptance Grant | – Dành cho sinh viên nhập học sớm
– 5% học phí năm đầu |
La Trobe Internationl Schoolarships | – Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhất khoa
– 25% học phí |
Region-specific International Schoolarships | – Sinh viên đến từ khu vực Trung Quốc, Nam Á, Đông Nam Á, Mỹ Latinh, Jordan, Thổ Nhĩ Kỳ
– 30% học phí |
Vice-Chancellor Exellence Schoolarships | – Sinh viên có thành tích xuất sắc đến từ Việt Nam
– 100% học phí |
Regional Campus Schoolarships | – Dành cho sinh viên nhập học tại trường
– AU$ 5000 học kỳ đầu tiên |
ELICOS Schoolarships | – Dành cho các sinh viên theo học khóa học tiếng Anh cho các nghiên cứu sâu hơn (ELICOS) với trường La Trobe College Australia
– Khấu trừ 1 phần học phí |
Pathway to Victoria Schoolarships | – Sinh viên từ hệ cao đẳng tiếp tục học đại học hoặc sau đại học
– AU$ 2500 |