I. Thông tin cơ bản về trường:
Tên tiếng Nhật: 東京三立学院
Tên tiếng Anh: Tokyo Sanritsu Academy
Tên tiếng Việt: Trường Nhật ngữ Midream
Năm thành lập: 2001
Địa chỉ: 1-3-14 kamitakaido, suginami-ku, Tokyo, Japan, 168-0074
Phương châm hoạt động: Đào tạo thành tài những người có nhân phẩm, đạo đức tốt, có tinh thần học hỏi, vươn lên, không ngừng nỗ lực
II. Giới thiệu chung về trường:
Học viện Tokyo Sanritsu được thành lập vào năm 2001 tại Tokyo, Nhật Bản. Chữ Sanritsu – Tam lập trong tên trường là: Lập chí, lập hành, lập đức (xây dựng ý chí, đi đôi với thực hành và sống có đạo đức). Trường có nhiều học viên có thành tích học tập xuất sắc và học viên đạt điểm số cao trong kì thi Du học Nhật Bản được nhận học bổng của Bộ Giáo dục. Ngoài ra, đa số các học viên của trường sau khi tốt nghiệp đều học tiếp lên các bậc cao đẳng, đại học, cao học. Từ khi thành lập đến nay, trường luôn được Cục xuất nhập cảnh Tokyo đánh giá là trường đào tạo tiếng Nhật chất lượng cao.
Trường có đội ngũ Quản lý học viên giàu kinh nghiệm du học đến từ các quốc gia bản địa, học sinh có thể an tâm học tập và trao đổi khi gặp khó khăn.
Trường còn thường xuyên tổ chức các buổi giao lưu, các chuyển tham quan học tập đến các công ty ở Nhật, tăng cơ hội tiếp xúc với xã hội Nhật Bản.
Chương trình đào tạo của trường hướng đến việc giúp học sinh tốt nghiệp dễ dàng học lên cao hơn, dung hòa giữa thực lực và mục tiêu đề ra.
III. Chế độ học bổng:
「Chế độ chi viện cho du học sinh nước ngoài ngành xã hội」
Đối tượng | Những học sinh đã học ở trường được 1 năm, có thành tích học xuất sắc, tỷ lệ chuyên cần đạt 100%, thái độ học tập, sinh hoạt tốt |
Số tiền | 30,000yên/tháng |
「Chế độ chi viện cho du học sinh nước ngoài ngành xã hội」
Học bổng A | Học bổng B | |
Số tiền | 30,000 yên/tháng | 30,000 yên/tháng |
Đối tượng |
Những học sinh đã học ở trường khoảng2 năm, có thành tích học xuất sắc, tỷ lệ chuyên cần đạt hơn 95%, đạt trên điểm trung bình của kỳ thi dành cho du học sinh. | Những học sinh đạt thành thích cao cuộc thi dành cho du học sinh※Tiếng Nhật trên 350 điểm(tổng điểm là 400, đạt trên 85%) |
【Học bổng LSH Asia】
Đối tượng | Trường sẽ chọn lựa từ những học sinh đạt thành tích xuất sắc trong kỳ thi của trường, tỷ lệ chuyên cần 100% |
Số tiền | 100,000 yên |
「Học bổng Kyoritsu Maintenance」
Đối tượng | Trường sẽ chọn lựa từ những học sinh đạt thành tích xuất sắc trong kỳ thi của trường, tỷ lệ chuyên cần 100% |
Số tiền | 60,000yên/tháng |
「Tiền trợ cấp đặc biệt Sanritsu」
Đối tượng | Những học sinh thi đậu vào các trường đại học, cao học công lập hoặc tư lập nổi tiếng khoa chính quy, đạt thành tích cao trong kỳ thi du học sinh hoặc thành tích tiếng Anh cao (hỗ trợ phí ứng tuyển) |
Số tiền | Phí ứng tuyển vào các trường đại học, cao học công lập hoặc tư lập nổi tiếng khoa chính quy 30,000 đến 50,000 yên(mỗi người được một trường) |
「Học bổng biểu dương học sinh xuất sắc Sanritsu」
Đối tượng | Thành tích học, tỷ lệ chuyên cần được phòng giáo vụ và văn phòng trường đánh giá cao. |
Số tiền |
Giải xuất sắc nhất: Một vài học sinh (50,000 yên/người) Giải xuất sắc: Một vài học sinh (30,000 yên/người) |
IV. Học phí:
Hạng mục | Số tiền |
Phí tuyển sinh | 20,000 JPY |
Phí nhập học | 70,000 JPY |
Học phí | 516,000 JPY |
Các chi phí khác | 180,000 JPY |
Tổng | 786,000 JPY |
---|
V. Ký túc xá:
1. Rokakouen:
Ký túc xá du học sinh Rokakouen(ký túc chung)
Địa chỉ: 東京都杉並区上高井戸1-15-3 (cách trường 3 phút đi bộ)
Số người: 40 người (phòng 2 người x 20 phòng)
Thiết bị ký túc: Phòng quản lý, bếp dùng chung, bồn rửa mặt, phòng tắm,nhà vệ sinh dùng chung ở mỗi tầng
Thiết bị trong phòng: Giường tầng, chăn đệm, bàn ghế, máy điều hòa, tủ lạnh, đèn học, tủ quấn áo, internet
Dịch vụ: Quản lý thường trực 24, giao tiếp Nhật Trung, nhận đồ gửi bưu điện
Phí đầu vào | 36,000 yên |
Tiền cọc | 36,000 yên |
Phí thiết bị | 36,000 yên |
Phí lau dọn | 21,600 yên |
Tiền nhà (6 tháng) | 216,000 yên |
Tổng | 345,600 yên |
※Phí điện nước: Tiền điện nước của mỗi phòng sẽ thu vào cuối tháng theo mức sử dụng.
※Internet tốc độ cao: miễn phí
※Khi nhập túc được tặng chăn đệm
※Khi ra khỏi ký túc, nếu bị hư hỏng đồ đạc thiết bị sẽ không được trả lại tiền cọc.
2. Kamikitazawa:
Ký túc xá Sanritsu Kamikitazawa
Địa chỉ: 東京都世田谷区上北沢4-20-12サンリツ上北沢
Số người: 72 người (Tòa nhà 3 tầng, 12 phòng 5 người, 2 phòng 6 người)
Thiết bị ký túc: Phòng quản lý, Camera giám sát, Bãi giữ xe đạp, Máy bán nước tự động
Thiết bị trong phòng: Đồ dùng cá nhân (giường, bàn, đèn học, ghế), máy điều hòa, máy nước nóng, máy giặt, bồn rửa mặt, phòng tắm (bồn tắm, vòi hoa sen), nhà vệ sinh, tủ lạnh
Dịch vụ: Quản lý thường trực 24, giao tiếp tiếng Nhật – Việt, dịch vụ nhận hàng bưu điện, tặng chăn đệm khi nhập túc
Phí đầu vào | 30,000 yên |
Tiền cọc | 20,000 yên |
Phí thiết bị | 15,000 yên |
Phí lau dọn | 5,000 yên |
Phí điện nước gas (6 tháng) | 34,000 yên |
Phí quản lý (6 tháng) | 18,000 yên |
Tiền nhà (6 tháng) | 168,000 yên |
Tổng chi phí ban đầu | 290,000 yên |
※Khi nhập túc sẽ được tặng chăn đệm.
※Khi ra khỏi ký túc, nếu bị hư hỏng đồ đạc thiết bị sẽ không được trả lại tiền cọc.
※Phí internet mỗi tháng 500 yên
Mọi thông tin xin liên hệ: