I. Thông tin chung
- Tên tiếng Nhật: 東京さくら学院
- Tên tiếng Anh: Tokyo Sakura Academy
- Năm thành lập: 2016
- Loại trường: Tư thục
- Địa chỉ cơ sở: 3-1-15 Oosakidai, Sakura, Chiba
- Phương châm hoạt động: Làm cầu nối giữa học viên và nền giáo dục chất lượng cao
II. Ưu điểm:
– Phương pháp giảng dạy tại Tokyo Sakura đề cao sựu đối thoại, giao tiếp. Nhờ phương pháp học này, học viên sẽ được trao dồi 4 kỹ năng “Nghe – Nói – Đọc – Viết”, nâng cao khả năng tiếng Nhật bản thân.
– Học viên sẽ được các thầy co dày dặn kinh nghiệm giảng dạy cũng như cho lời khuyên về các vấn đề trong quá trình học tập hoặc khi học viên có mong muốn học lên đại học, cao đẳng.
– Hằng năm, luôn tổ chức các hoạt động ngoại khoa hấp dẫn, những hội thảo chuyên đề bổ ích về các trường đại học, cao đẳng trong khu vực, giúp học viên trang bị thêm kinh nghiệm và kiến thức để phát triển trong tương lai.
III. Khóa học và học phí:
1. Khóa học:
Visa | Du học sinh | Thời gian học* | 2 năm・1 năm 9 tháng・ 1 năm 6 tháng・ 1 năm 3 tháng・1 năm |
Kì nhập học | Kì tháng 4-7-10-1 | ||
Nội dung học | ・Tiếng Nhật từ cơ bản đến nâng cao
・Đối sách cho kì thi Ryu ・Đối sách cho kì thi năng lực tiếng Nhật ・Hướng dẫn chỉ đạo học lên cao/ đi làm |
||
Bằng cấp chứng chỉ yêu cầu | ・Tốt nghiệp lớp 12 ở Việt Nam
・Không tốt nghiệp quá 5 năm ・Trình độ tiếng Nhật tương đương N4 ・Đủ năng lực tài chính |
*Đối với trường hợp học viên đã đỗ N1 hoặc N2 có thể chuyển tiếp để học sau 6 tháng có thể tốt nghiệp.
2. Học phí:
Hạng mục | Số tiền (yên) |
Phí tuyển sinh | 20,000 |
Phí nhập học | 60,000 |
Phí giờ học | 600,000 |
Sách giáo khoa | 20,000 |
Tổng | 700,000 |
Thuế (10%) | 70,000 |
Tổng cộng | 770,000 |
IV. Học bổng:
Học bổng khuyến học dành cho du học sinh từ Bộ VH-GD Nhật Bản | |
---|---|
Đối tượng | Số tiền |
Du học sinh | 30,000 yen/tháng(trong 1 năm) |
Yêu cầu nhận học bổng | |
・Những du học sinh đang học tại trường trên 6 tháng
・Tỷ lệ chuyên cần trên 95% tính từ ngày nhập học ・Thái độ học tập và ý thức tốt, đặc biệt có thành tích học tập xuất sắc ・Sau khi tốt nghiệp trường tiếng sẽ học tiếp lên các cấp bậc học cao hơn. (Ngoài ra cũng liên quan đến điều kiện tài chính của người bảo lãnh) |
Học bổng KEIO | ||||
---|---|---|---|---|
Đối tượng | Số tiền | |||
Tất cả học sinh | 1,000~30,000 yen
(nhận 1 lần theo kì) |
|||
Điều kiện nhận học bổng | ||||
JLPT | EJU (Tiếng Nhật) |
Ngoài ra cũng xét kết quả của các kì thi tiếng Nhật khác |
||
Học bổng S | +10,000 yen | N1 (140 điểm) |
330 điểm | |
Học bổng A | 20,000 yen | N1 (100 điểm) |
300 điểm | |
Học bổng B | 10,000 yen | N2 | 240 điểm | |
Học bổng C | 5,000 yen | N3 | 200 điểm | |
Học bổng D | 1,000 yen | N4 | ||
Yêu cầu nhận học bổng | ||||
・Thái độ học tập tốt
・Tỷ lệ chuyên cần trên 95% tính từ khi bắt đầu nhập học,số buổi đi học muộn ít ・Đỗ kì thi thử cùng cấp độ được tổ chức ở trường ít nhất 1 lần ・Thi đỗ các bài kiểm tra, kì thi cuối kì của lớp ・Làm bài và nộp bài tập về nhà đầy đủ |
Học bổng chuyên cần | |
---|---|
Đối tượng | Số tiền |
Toàn bộ học sinh | 5,000 yen(nhận theo kì) |
Điều kiện nhận học bổng | |
・Mỗi học kì tỷ lệ chuyên cần 100% |
V. Ký túc xá:
Đặc điểm và thiết bị ký túc xá sinh viên | |
---|---|
Đặc điểm | Tự nấu ăn. gần trường và nhà ga; (mỗi phòng có bếp, nhà vệ sinh, nhà tắm, thiết bị điện và điều hòa.) |
Thiết bị | Giường, bàn gế, điều hòa, tủ lạnh, máy giặt, tivi, máy hút bụi, lò vi sóng, bình nước nóng |
1. SAKURA HOUSE:
Địa chỉ | Cách ga JR Sakura 5 phút đi bộ |
Giao thông đến trường | Đi bộ tầm 7 phút |
Loại phòng | 2DK/loại phòng 40㎡ |
Phí thuê | Phòng đôi:30,000 yen / tháng Phòng đơn:60,000 yen / tháng |
Số lượng người nhập phòng | 24 người |
2. SAKURA GRAND:
Địa chỉ | Cách ga JR Sakura 7 phút đi bộ |
Giao thông đến trường | Đi bộ tầm 5 phút |
Loại phòng | 3DK / loại phòng 61㎡ |
Phí thuê | Phòng đôi:25,000 yen / tháng Phòng đơn:50,000 yen / tháng |
Số lượng người nhập phòng | 54 người |
3. DOMIRU SAKURA (Tòa C・D・E):
Địa chỉ | Cách ga JR Sakura 5 phút đi bộ |
Giao thông đến trường | Đi bộ tầm 7 phút |
Loại phòng | 2DK / loại phòng 40㎡ |
Phí thuê | Phòng đôi:25,000 yen / tháng Phòng đơn:50,000 yen / tháng |
Số lượng người nhập phòng | 72 người |
- Phí đầu vào (không tính tiền phòng)
Hạng mục | Số tiền |
Phí nhập phòng | 20,000 yen |
Phí dọn dẹp | 30,000 yen |
Chăn ga | 10,000 yen |
Tổng cộng | 60,000 yen |
※Sau 6 tháng kí hợp đồng thuê phòng 1 lần
※Trong thời gian kí hợp đồng tự ý ra khỏi phòng sẽ không được hoàn trả lại tiền.
Mọi thông tin xin liên hệ: