Trường Đại học Quốc gia Seoul 서울대학교 – ngôi trường danh giá nhất tại xứ sở Kim Chi. Được biết đến là trường đại học quốc gia đầu tiên của Hàn Quốc. Luôn là hình mẫu cho các trường Đại học Quốc gia khác tại Hàn Quốc. Đại học Quốc gia Seoul bao gồm 24 trường thành viên và hơn 30,000 sinh viên theo học hằng năm.
I. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG:
» Tên tiếng Hàn: 서울대학교
» Tên tiếng Anh: Seoul National University
» Năm thành lập: 1900
» Số lượng sinh viên: 30,273 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 6,920,000 KRW/năm
» Ký túc xá: 1,004,000 KRW/6 tháng
» Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc
II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG:
Đại học Quốc gia Seoul là một trường đại học công lập danh giá nhất Hàn Quốc hiện nay. Người dân ở Hàn Quốc rất trọng nho giáo, họ quan niệm đại học là cánh cửa quyết định cả cuộc đời và đặc biệt hơn, họ coi nếu bước chân được vào Đại học Quốc gia Seoul thì số phận đã “sang trang khác”. SNU chính là ngôi trường đáng khao khát của tất cả sinh viên Hàn với số điểm tuyển đầu vào cực cao và tỉ lệ chọi cao ngất ngưởng.
Đại học Quốc gia Seoul có hơn 30,000 sinh viên theo học hằng năm và có 26 trường thành viên trực thuộc. Đại học quốc gia Seoul xếp thứ 3 trong top 20 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi tờ JoongAng Daily), thứ 1 trong top 7 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi QS World University Rankings).
Xếp hạng 20 thế giới về xuất bản ấn phẩm theo một phân tích số liệu từ chỉ số trích dẫn khoa học (Science Citation Index), xếp hạng 10 châu Á và 36 thế giới năm 2016 theo QS World University Rankings, hạng 9 châu Á và 85 thế giới năm 2016 theo Times Higher Education World University Rankings.
III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG:
1. Học phí:
Học phí | Phí duyệt hồ sơ |
6,920,000 KRW (buổi sáng 9h00 ~ 13h00) | 60,000 KRW |
6,320,000 KRW (buổi chiều 13h30 ~ 17h20) |
2. Học bổng:
- Sinh viên hoàn thành năm cấp học liên tiếp và nhận được năm giải thưởng cho sự chuyên cần hoặc danh dự sẽ được trao tặng học bổng lên tới 100% học phí của cấp tiếp theo.
- Những SV đạt được điểm cao và làm gương cho những người khác có thể được trao học bổng với số tiền 300.000 KRW theo đề nghị của giáo viên
- SV cũng có thể được trao học bổng theo đề nghị của giáo viên và thông qua cuộc họp của hội đồng quản trị.
IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC:
Khoa | Chuyên ngành |
Nhân văn |
|
Khoa học xã hội |
|
|
|
Khoa học tự nhiên |
|
|
|
Điều dưỡng |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Kỹ thuật |
|
Khoa học đời sống & Nông nghiệp |
|
|
|
Mỹ thuật |
|
Giáo dục |
|
|
|
|
|
Sinh thái con người |
|
|
|
Thú y |
|
|
|
Âm nhạc |
|
Y khoa |
|
|
|
Nghệ thuật khai phóng |
Học bổng chương trình hệ đại học
Tên học bổng | Điều kiện | Chi tiết |
Học bổng chính phủ (KGS) | SV có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm |
|
Học bổng Glo-Harmony | SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA |
|
Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) | SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4
GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên |
|
Học bổng Liên đoàn Daewoong | Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học |
|
Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc | Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc |
|
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC
Khoa | Chuyên ngành |
Khoa học xã hội | |
Chuyên ngành khác | |
Khoa học đời sống & nông nghiệp | Kinh tế nông nghiệp |
Chuyên ngành khác | |
Quản trị kinh doanh | |
Luật | |
Nhân văn | |
Kỹ Thuật | |
Mỹ Thuật | |
Âm nhạc | |
Giáo dục | Giáo dục xã hội |
Giáo dục thể chất | |
Sư phạm toán | |
Sinh thái con người | Tiêu dùng, trẻ em |
Thực phẩm, dinh dưỡng, may mặc… | |
Dược | |
Thú y | Lâm sàng |
Cơ bản | |
Điều dưỡng | |
Nha khoa | Lâm sàng |
Cơ bản | |
Y | Lâm sàng |
Cơ bản |
Học bổng hệ sau đại học
Tên học bổng | Điều kiện | Chi tiết |
Học bổng cao học dành cho sinh viên ngoại quốc xuất sắc (GSFS) | SV châu Á, bao gồm Trung Quốc, Nhật Bản có nguyện vọng đăng ký chương trình cao học | Miễn 100% học phí 4 kỳ
Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng |
Học bổng Glo-Harmony | SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA | Tối đa học phí 8 kỳ
Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/tháng |
Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) | SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4
GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên |
500,000 KRW/tháng |
Học bổng Liên đoàn Daewoong | Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học | 2,000,000 KRW/tháng
Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp
|
Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc | Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc | Miễn toàn bộ học phí, phí KTX
Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng |
Học bổng toàn cầu SNU | Sinh viên quốc tế học cao học | Học phí, chi phí sinh hoạt, phí nhà ở |
Ký Túc Xá Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc
Đại học Quốc Gia Seoul có ký túc xá trong khuôn viên trường và ngoài trường. Ký túc xá ngoài khuôn viên trường sẽ rộng rãi hơn, tuy nhiên chi phí sẽ cao hơn. Sinh viên đóng phí ký túc xá 3 tháng 1 lần. Sinh viên được đăng kí ở trong ký túc xá tối đa 9 tháng.
Loại phòng | Phòng đôi | Phòng đơn | Phòng đôi (Loại A) | Phòng đôi (Loại B) | Phòng đôi (Loại C) |
Địa điểm | Trong trường | Ngoài trường | Ngoài trường | Ngoài trường | Ngoài trường |
Chi phí | 402,000 KRW | 1,500,000 KRW | 600,000 KRW | 750,000 KRW | 900,000 KRW |
Tiền cọc |
|
Mọi thông tin xin liên hệ:
✓ Địa chỉ: Số 5.34 Khu đô thị Khai Sơn, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
✓ Hotline: 0977 629 439
✓ Website: https://www.facebook.com/duhockaha
✓ Facebook: https://www.facebook.com/duhockaha