HỌC VIỆN NGÔN NGỮ QUỐC TẾ NHẬT BẢN J-ILA

 

I. Thông tin cơ bản:

  • Tên tiếng Việt: Học viện ngôn ngữ quốc tế Nhật Bản
  • Tên tiếng Anh: Japan International Language Academy
  • Địa chỉ: trường có 3 chi nhánh tại Fukuoka, Kyoto và Hakodate (Hokkaido)
  • Kỳ tuyển sinh: Kì tháng 4, tháng 10
  • Các khóa học: Khóa 2 năm, Khóa 1 năm 6 tháng, Khóa 1 năm

 

II. Chương trình đào:

Trình độ Thời gian Nội dung Mục tiêu
Sơ cấp Học phát âm, ngữ pháp cơ bản và sử dụng chúng trong hội thoại 6 tháng Mục tiêu là JLPT N5 – N4.
Sơ trung cấp Đọc sách báo và tin tức, thực hành hội thoại trong nhiều tình huống, phát triển kĩ năng viết 6 tháng Mục tiêu là đạt JLPT N3
Trung cấp Viết, phát biểu ý kiến cá nhân về tin tức, đọc tiểu thuyết tiếng Nhật, học các kĩ năng trường lớp trong trường đại học 6 tháng Mục tiêu là đạt trình độ N2.
Nâng cao Hiểu và giải được các bài khóa trên trường Đại học, viết tiểu luận và chương trình nghiên cứu, chuẩn bị cho thuyết trình và phỏng vấn với trường đại họC 6 tháng Mục tiêu là đạt trình độ N1.

 

III. Học phí (ĐVT: yên):

1. Cơ sở Hakodate:

Tên khóa học Lệ phí tuyển sinh Học phí Phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí hoạt động ngoại khóa Phí bảo hiểm Tổng
Khóa học 2 năm 55.000 1.320.000 22.000 33.000 22.000 20.000 1.472.000
Khóa học 1 năm 9 tháng 55.000 1.155.000 19.250 27.500 19.250 17.500 1.293.500
Khóa học 1 năm 6 tháng 55.000 990.000 16.500 22.000 16.500 15.000 1.115.000

 

2. Cơ sở Kyoto:

Tên khóa học Lệ phí tuyển sinh Học phí Phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí hoạt động ngoại khóa Phí bảo hiểm Tổng
Khóa học 2 năm 88.000 1.320.000 22.000 33.000 22.000 20.000 1.505.000
Khóa học 1 năm 9 tháng 88.000 1.155.000 19.250 27.500 19.250 17.500 1.326.500
Khóa học 1 năm 6 tháng 88.000 990.000 16.500 22.000 16.500 15.000 1.148.000
Khóa học 1 năm 3 tháng 88.000 825.000 13.750 19.250 13.750 12.500 972.250
Khóa học 1 năm 88.000 660.000 11.000 16.500 11.000 10.000 796.500

 

3. Cơ sở Fukuoka:

Tên khóa học Lệ phí tuyển sinh Học phí Phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí hoạt động ngoại khóa Phí bảo hiểm Tổng
Khóa học 2 năm 55.000 1.320.000 22.000 33.000 22.000 20.000 1.472.000
Khóa học 1 năm 9 tháng 55.000 1.155.000 19.250 27.500 19.250 17.500 1.293.500
Khóa học 1 năm 6 tháng 55.000 990.000 16.500 22.000 16.500 15.000 1.115.000
Khóa học 1 năm 3 tháng 55.000 825.000 13.750 19.250 13.750 12.500 939.250
Khóa học 1 năm 55.000 660.000 11.000 16.500 11.000 10.000 763.500

 

IV. Học bổng:

1. Học bổng của trường:

Yêu cầu thanh toán Học bổng sẽ được cấp cho những sinh viên có tỷ lệ chuyên cần, điểm số, thái độ học tập, lối sống, … vượt quá tiêu chuẩn đậu và được lựa chọn bởi hiệu trưởng nhà trường.
Tần suất lựa chọn Hai lần một năm
Số tiền học bổng 50.000 yên mỗi phiên

 

2. Học bổng ngoài trường:

– Chương trình khuyến khích tiếp nhận sinh viên quốc tế Khuyến khích học tập

Yêu cầu thanh toán Học bổng sẽ được trả cho những sinh viên vượt quá các tiêu chí đậu như điểm số, trình độ tiếng Nhật, tình hình tài chính, con đường sự nghiệp mong muốn, v.v. do hiệu trưởng nhà trường giới thiệu và tổ chức chi trả chấp thuận.
Số tiền học bổng 30.000 yên mỗi tháng

– Chương trình học bổng phát triển nguồn nhân lực

Yêu cầu thanh toán Học bổng sẽ được trả cho những sinh viên vượt qua các tiêu chí được nhận như tỷ lệ chuyên cần, điểm số, thái độ học tập, sinh hoạt,… do hiệu trưởng nhà trường giới thiệu, nộp bài tập của tổ chức cung cấp và được tổ chức cung cấp đồng ý. .
Số tiền học bổng 10.000-30.000 yên mỗi tháng (thay đổi tùy theo giờ làm việc bán thời gian hàng tháng)

 

V. Ký túc xá:

1. Cơ sở Hakodate:

 

2. Cơ sở Kyoto:

 

3. Cơ sở Fukuoka:

 

Mọi thông tin xin liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN HỢP TÁC QUỐC TẾ KAHA

✓ Địa chỉ: Số 5.34 Khu đô thị Khai Sơn, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội

✓ Hotline: 0977 629 439 

✓ Website: https://www.facebook.com/duhockaha

✓ Facebook: https://www.facebook.com/duhockaha

 

close-link
0977.629.439