I. Thông tin cơ bản của trường:
- Tên trường: Học viện Nhật ngữ Quốc tế KIJ
- Tên tiếng Nhật: KIJ語学院
- Tên tiếng Anh: KOBE INTERNATIONAL JAPANESE LANGUAGE ACADEMY
- Thành lập: 2008
- Địa chỉ cơ sở 1: Tòa nhà phía nam ga Hyogo, 3 – 7 Hamasakidōri ,Hyōgo-ku, Kobe-shi, Hyōgo-ken 652-0807 Đi bộ 2 phút từ ga JR Hyōgo
- Địa chỉ cơ sở 2: 4-1-16-107 Sendagi Bunkyo-ku Tokyo Japan
II. Giới thiệu chung về trường:
Học viện Nhật ngữ quốc tế KIJ được thành lập vào năm 2008 nhằm đào tạo và hỗ trợ du học sinh nâng cao giá trị bản thân để đạt được những mục tiêu công việc trong tương lai. Đây là lý do tại sao KIJ đã thiết lập một lộ trình học tập và hệ thống xuyên suốt toàn bộ bài giảng. Phù hợp với trọng tâm là rèn luyện kỹ năng và khả năng sử dụng tiếng Nhật đã trở thành một điểm mạnh của học viên tại đây.
Mục tiêu giáo dục của Viện Ngoại ngữ KIJ là dạy tiếng Nhật cho sinh viên nước ngoài. Đồng thời hỗ trợ các nghiên cứu sâu hơn trong các trường đại học, đại học và cao học của Nhật Bản. Giúp sinh viên trau dồi tinh thần “tự hoàn thiện bản thân – tự tin – nâng cao – tự trọng” thông qua du học Nhật Bản.
III. Đặc trưng của trường:
– Đội ngũ giáo viên ưu tú với kinh nghiệm phong phú sẽ giảng dạy và hỗ trợ trong việc học.
– Trong bầu không khí thân thiện như ở nhà, bạn sẽ có một môi trường học tập vui vẻ.
– Luôn coi trọng ý kiến của từng học sinh.
– Đội ngũ nhân viên đã từng là du học sinh sẽ hỗ trợ sinh hoạt tại Nhật.
– Thiết lập nhiều loại học bổng dành cho những học sinh ưu tú.
– Các hoạt động ngoại khóa đa dạng
– Học sinh đa quốc gia tạo nên bầu không khí mang tính quốc tế
IV. Khóa học:
■ Khóa đặc biệt & Khóa học lên cao 2 năm… nhập học tháng 4 (số giờ học 1520 giờ)
■ Khóa học lên cao 1 năm 9 tháng… nhập học tháng 7 (số giờ học 1330 giờ)
■ Khóa học lên cao 1 năm 6 tháng… nhập học tháng 10 (số giờ học 1140 giờ)
■ Khóa học lên cao 1 năm 3 tháng… nhập học tháng 1 (số giờ học 950 giờ)
V. Học phí:
1. Chi phí năm đầu tiên:
Khóa học 2 năm&Tiếng Nhật thương mại 1 năm | Khóa học 1 năm 9 tháng | Khóa học 1 năm 6 tháng | Khóa học 1 năm 3 tháng | |
---|---|---|---|---|
Lệ phí kiểm tra đầu vào | ¥20,000 | ¥20,000 | ¥20,000 | ¥20,000 |
Phí nhập học | ¥50,000 | ¥50,000 | ¥50,000 | ¥50,000 |
Học phí | ¥600,000 | ¥600,000 | ¥600,000 | ¥600,000 |
Sách giáo khoa | ¥20,000 | ¥20,000 | ¥20,000 | ¥20,000 |
Trang thiết bị | ¥30,000 | ¥30,000 | ¥30,000 | ¥30,000 |
Hoạt động ngoại khóa | ¥10,000 | ¥10,000 | ¥10,000 | ¥10,000 |
Phí kiểm tra sức khoẻ | ¥5,000 | ¥5,000 | ¥5,000 | ¥5,000 |
Bảo hiểm tai nạn | ¥15,450 | ¥15,450 | ¥15,450 | ¥15,450 |
Tổng cộng | ¥750,450 | ¥750,450 | ¥750,450 | ¥750,450 |
2. Chi phí năm thứ 2:
Khóa học 2 năm&Tiếng Nhật thương mại 1 năm | Khóa học 1 năm 9 tháng | Khóa học 1 năm 6 tháng | Khóa học 1 năm 3 tháng | |
---|---|---|---|---|
Học phí | ¥600,000 | ¥450,000 | ¥300,000 | ¥150,000 |
Sách giáo khoa | ¥20,000 | ¥15,000 | ¥10,000 | ¥5,000 |
Trang thiết bị | ¥30,000 | ¥22,500 | ¥15,000 | ¥7,500 |
Hoạt động ngoại khóa | ¥15,000 | ¥12,500 | ¥10,000 | ¥5,000 |
Phí kiểm tra sức khoẻ | ¥5,000 | ¥5,000 | ¥5,000 | なし |
Bảo hiểm tai nạn | ¥15,450 | ¥11,440 | ¥7,390 | ¥3,380 |
Tổng cộng | ¥685,450 | ¥516,440 | ¥347,390 | ¥170,880 |
VI. Học bổng:
1. Học bổng của Bộ giáo dục khích lệ du học sinh:
360,000 yên 30,000 yên/tháng
Trường KIJ: Tuyển chọn dựa vào thành tích học tập, tỉ lệ chuyên cần và thái độ trong giờ học. Xét 1 năm 1 lần, chọn 2~3 người. Học viện ngôn ngữ KIJ- cơ sở Tokyo: Tuyển chọn dựa vào thành tích học tập, tỉ lệ chuyên cần và thái độ trong giờ học. Xét 1 năm 1 lần, chọn 1~2 người.
2. Học bổng trong trường:
Đối với những học sinh gương mẫu, có thành tích học tập ưu tú và tỉ lệ chuyên cần cao, vào cuối học kì trường sẽ xem xét và trao các học bổng như dưới đây
- Học bổng của Hiệu trưởng 50,000 yên
Dành cho học sinh gương mẫu, điểm tất cả các môn từ A trở lên và tỉ lệ đến lớp từ 98% trở lên.
- Học bổng nỗ lực 20,000 yên
Dành cho học sinh có điểm tổng kết từ A trở lên, tỉ lệ đến lớp từ 95% trở lên và thành tích đứng đầu lớp.
- Học bổng chuyên cần 10,000 yên
Dành cho học sinh không vắng hay đi trễ, về sớm bất kì buổi nào trong suốt nửa năm học (học kì Xuân/học kì Thu).
- Học bổng khích lệ 20,000 yên
Thưởng 20,000 yên cho học sinh thi đỗ kì thi năng lực Nhật ngữ N1 khi đang học ở trường. 2.Thưởng 10,000 yên cho học sinh (không thuộc quốc gia dùng hán tự) thi đỗ kì thi năng lực Nhật ngữ N2 khi đang học ở trường.
- Học bổng chuyên cần đặc biệt 1000 yên/tháng
Dành cho học sinh không vắng hay đi trễ, về sớm bất kì buổi nào trong suốt thời gian học tại trường (sẽ trao học bổng lúc tốt nghiệp).
Mọi thông tin xin liên hệ:
✓ Địa chỉ: Số 5.34 Khu đô thị Khai Sơn, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
✓ Hotline: 0977 629 439
✓ Website: https://www.facebook.com/duhockaha
✓ Facebook: https://www.facebook.com/duhockaha